give ground Thành ngữ, tục ngữ
give ground
move back, retreat, stop opposing someone He refused to give ground on his plans to change the system of office management.
give ground|give|ground
v. phr. To go backward under attack; move back; retreat. After fighting for a while the troops slowly began to give ground. Although they were outnumbered by the enemy, the men refused to give ground.
Compare: DRAW BACK, DROP BACK, LOSE GROUND.
Antonym: HOLD ONE'S GROUND, STAND OFF, STAND ONE'S GROUND, STAND PAT, STAVE OFF. cho (một người) nền tảng
nhường hoặc phục tùng (cho ai đó hoặc cái gì đó). Hỡi quân đội, chúng ta bất thể nhường đất đai của mình cho kẻ thù! Ủy ban muốn tui tiếp cận dự án này theo cách khác, nhưng tui từ chối đưa ra quan điểm của mình. Xem thêm: đưa ra, mặt bằng đưa ra mặt bằng
1. Lít rút lui, nhường đất hoặc lãnh thổ. Tôi đến gần con chó sủa, nhưng nó bất chịu.
2. Hình để "rút lui" khỏi một ý tưởng hoặc khẳng định mà một người vừa đưa ra. Khi tui tranh luận với Mary, cô ấy bất bao giờ chịu thua. ngừng tranh luận trả toàn. Cụm từ này bắt nguồn từ những năm 1500, khi nó đen tối chỉ một lực lượng quân sự đang rút lui và nhường lãnh thổ cho kẻ thù. Vào giữa những năm 1600, nó vừa được sử dụng theo nghĩa bóng. Xem thêm: give, arena accord / mất ˈground (cho ai đó / cái gì đó)
cho phép ai đó / cái gì đó có được nhiều quyền lực, ảnh hưởng, v.v. hơn chính bạn: Chính phủ vừa mất chỗ phụ thuộc vào tay phe đối lập, theo các cuộc thăm dò dư luận. Xem thêm: nhường, hạ, thua nhường đất
nhường cho lực lượng mạnh hơn; rút lui. Xem cũng: cho, mặt đất Xem cũng:
An give ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give ground