give it to one straight Thành ngữ, tục ngữ
give it to one straight|give|straight
v. phr. To be direct; be frank. I asked the doctor to give it to me straight how long I have to live. trao đổi thẳng thắn với (một) người
Nói thẳng thắn và trung thực với một người, thường là khi người được tiếp xúc có tin xấu. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Nói thẳng với tui đi, bác sĩ - tình trạng của Johnny nghiêm trọng đến mức nào ?. Xem thêm: đưa, nói thẳng đưa cho tui ˈstraight
(nói, thân mật) được sử dụng khi bạn muốn ai đó nói với bạn điều gì đó một cách trung thực và trực tiếp, đặc biệt nếu bạn nghĩ rằng điều đó sẽ khó chịu: bây giờ bạn vừa gặp anh ta, hãy đưa nó cho tui thẳng - bạn nghĩ gì về anh ta? Xem thêm: cho, ngay thẳng. Xem thêm:
An give it to one straight idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give it to one straight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give it to one straight