give somebody a rough, hard, bad, etc. time Thành ngữ, tục ngữ
a bad time
a lot of teasing, a rough time The class gave him a bad time about his pink shorts.
a hard time
teasing or bugging, a bad time Ken will give you a hard time about missing that free throw.
a rough time
a lot of teasing, a lot of bugging Did your friends give you a rough time about your funny haircut?
a rough time of it
a time of stress or bad luck, a tough time of it After the divorce he had a rough time of it.
a stitch in time saves nine
a small repair may prevent a large repair I believe in maintenance. A stitch in time saves nine.
a tough time of it
a time of stress or bad luck, a rough time of it When Bev left home she had a tough time of it. She had no job.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time.
ahead of time
early We started the meeting ahead of time so we could go home early.
all the time
continually She asks for money all the time but I don
at one time
at a time in the past At one time the man had no money but now he is very rich. cho (một) khoảng thời (gian) gian tồi tệ
để trêu chọc, chế giễu hoặc chỉ trích một người, thường là về hành động, nhiệm vụ hoặc thành tích nào đó. Huấn luyện viên thực sự vừa cho tui một khoảng thời (gian) gian tồi tệ khi tui bỏ lỡ trận đấu đó đêm qua. Tôi cảm giác hơi có ý nghĩa vì tui đã cho anh ấy một khoảng thời (gian) gian tồi tệ về buổi hẹn hò tối qua .. Xem thêm: bad, give, time accord (one) a adamantine time
1. Để trêu chọc ai đó về điều gì đó, thường là để họ thích thú. Tôi ghét nói chuyện với chú Ned trong các bữa tiệc gia (nhà) đình - chú luôn gây khó khăn cho tui về chuyện trở thành một chuyên gia (nhà) thơ. Tôi khá chắc rằng Kevin thích Katie, vì vậy tui tiếp tục dành cho anh ấy một khoảng thời (gian) gian khó khăn về điều đó. Đối xử thô bạo với ai đó và gây khó khăn cho họ. Tôi nghĩ rằng tui đã làm rất tốt trong công việc, nhưng ông chủ vẫn tiếp tục gây khó dễ cho tui — tui không nghĩ rằng ông ấy thích tui cho lắm. Đừng cho các học viên thực tập một thời (gian) gian khó khăn như vậy! Họ đang làm những gì tốt nhất có thể .. Xem thêm: cho, khó, thời (gian) gian cho (một) một khoảng thời (gian) gian khó khăn
Khiến một người phải trải qua thử thách hoặc bất hạnh, thường là do đối xử khắc nghiệt hoặc khó khăn đối phó với hoặc xử lý. Con trai, bố của bạn thực sự vừa cho tui một khoảng thời (gian) gian khó khăn đêm qua — tui không nghĩ rằng ông ấy thích tui cho lắm. Động cơ vừa cho tui một thời (gian) gian khó khăn vì nó quá gỉ, nhưng cuối cùng tui đã chạy lại .. Xem thêm: cho, thô, thời (gian) gian cho ai đó thô, cứng, xấu, v.v. ˈtime (của nó)
(formal) khiến cuộc sống của ai đó trở nên rất khó khăn vì bạn bất thích họ: Kể từ khi tui bắt đầu làm chuyện ở đây, cô ấy vừa la hét và gây khó dễ cho tui .. Xem thêm: give, somebody, time. Xem thêm:
An give somebody a rough, hard, bad, etc. time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give somebody a rough, hard, bad, etc. time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give somebody a rough, hard, bad, etc. time