give someone the benefit of the doubt Thành ngữ, tục ngữ
give someone the benefit of the doubt
believe someone is innocent rather than guilty when you are not sure I gave him the benefit of the doubt but I still think that he is a liar. cho (ai đó hoặc điều gì đó) lợi ích của sự nghi ngờ
Giữ lại ý kiến có lợi hoặc ít nhất là trung lập về ai đó hoặc điều gì đó cho đến khi có thông tin đầy đủ về chủ đề đó. Em là em gái của anh! Bạn bất thể cho tui lợi ích của sự nghi ngờ, thay vì tin rằng điều tồi tệ nhất về tui ngay lập tức? Hãy cho anh ta lợi ích của sự nghi ngờ trước khi chúng ta bắt đầu buộc tội anh ta. Có thể có một lời giải thích tốt cho số trước bị thiếu .. Xem thêm: lợi ích, nghi ngờ, cho, của cho ai đó lợi ích của sự nghi ngờ
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu bạn cho ai đó lợi ích của sự nghi ngờ, bạn quyết định tin rằng những gì họ đang nói là trung thực, mặc dù có thể họ bất nói sự thật. Về chuyện liệu cô ấy cố tình nói dối hay nhận sai sự thật, tui cho rằng chúng ta có thể cho cô ấy lợi ích khi nghi ngờ.
2. Nếu bạn cho ai đó lợi ích của sự nghi ngờ, bạn quyết định tin rằng những gì họ đang làm là đúng, mặc dù có thể họ đang làm điều gì đó sai. Về cơ bản tui là một người đáng tin cậy. Tôi làm cho nó một thực hành để cung cấp cho tất cả tất cả người lợi ích của sự nghi ngờ .. Xem thêm: lợi ích, nghi ngờ, cho, của, ai đó. Xem thêm:
An give someone the benefit of the doubt idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give someone the benefit of the doubt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give someone the benefit of the doubt