give the word Thành ngữ, tục ngữ
give the word
give the word
Also, say the word. Give an order, tell or show when something is to be done, as in If you want us to move out, just give the word, or When you want the car, just say the word. The first expression, dating from about 1400, originally alluded to uttering a password in response to a sentinel's challenge. The second is even older, appearing in an early translation of the biblical books of Genesis and Exodus: “And God said the word to Abraham.” đưa cho (ai đó) từ
Để ra lệnh, đưa ra yêu cầu hoặc thể hiện rõ mong muốn ai đó làm điều gì đó hoặc đảm nhận nhiệm vụ nào đó. Chúng tui đã sẵn sàng để bắt đầu viết báo cáo bất cứ khi nào bạn muốn, vì vậy chỉ cần cho chúng tui biết, và chúng tui sẽ bắt đầu. Nếu Tổng thống cho lời, quân đội có thể bắt đầu bất kích sớm nhất là vào sáng mai .. Xem thêm: cho, từ cho từ
Ngoài ra, hãy nói từ. Ra lệnh, cho biết hoặc cho biết khi nào cần trả thành chuyện gì đó, chẳng hạn như trong Nếu bạn muốn chúng tui chuyển ra ngoài, chỉ cần đưa ra lời nói hoặc Khi bạn muốn có xe, chỉ cần nói từ đó. Biểu thức đầu tiên, có từ khoảng năm 1400, ban đầu đen tối chỉ chuyện thốt ra mật (an ninh) khẩu để đáp lại lời thách thức của lính canh. Điều thứ hai thậm chí còn cũ hơn, xuất hiện trong bản dịch ban đầu của các sách Sáng thế ký và Xuất hành trong Kinh thánh: "Và Đức Chúa Trời vừa phán lời với Áp-ra-ham." . Xem thêm: cho, từ. Xem thêm:
An give the word idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give the word, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give the word