give up the ghost, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. từ bỏ bản apparition
1. Của một người, để chết. Dựa trên cách nói chuyện của các y tá, có vẻ như chú Edmund vĩ lớn sẽ từ bỏ con ma sớm hơn. Của một cỗ máy, ngừng hoạt động. Bạn có thể lấy một bình cà phê mới khi đang ở trung tâm mua sắm không? Của chúng tui cuối cùng vừa từ bỏ bóng ma. Để từ bỏ một số nhiệm vụ vì nó dường như vừa kết thúc. Tôi nghĩ hôm nay bất có ai đến giảng nên chúng ta cũng có thể bỏ ma .. Xem thêm: ghost, give, up bỏ apparition
Euph. chết. (Thứ tự cố định. Thường dùng để mô tả máy móc hỏng hóc.) Ông già bỏ ma. Chiếc xe cũ tội nghề của tui cuối cùng cũng bỏ được ma .. Xem thêm: bỏ ma, bỏ, bỏ bỏ ma
Chết đi, như trong Lúc mười giờ ông bỏ ma. Biểu thức này, sử dụng ma theo nghĩa "linh hồn hoặc linh hồn," có thể bản thân nó đang chết dần. [Cuối những năm 1300]. Xem thêm: bỏ ma, bỏ, bỏ bỏ ma
1. Nếu bạn từ bỏ con ma, bạn ngừng cố gắng làm điều gì đó, bởi vì bạn bất còn tin rằng bạn có thể thành công. Ở Manhattan bất có cuộc diễu hành Ngày Tưởng niệm năm nay. Ban tổ chức cho biết họ vừa bỏ ma sau khi có quá ít người đến xem vào năm ngoái. Dù kém đội dẫn đầu tới 17 điểm, đội vẫn chưa từ bỏ bóng ma.
2. Nếu một máy bỏ ma, nó sẽ ngừng hoạt động. Chiếc xe của Danny cuối cùng vừa từ bỏ bóng ma. Tuần này, máy nước nóng của chúng tui đã bỏ ma.
3. Nếu một người hoặc thực vật bỏ ma, họ sẽ chết. Có một cái cây ở dưới vườn rõ ràng vừa bỏ ma mấy năm trước .. Xem thêm: ma, bỏ, bỏ bỏ ma
1 (của một người) chết. 2 (của một máy) ngừng hoạt động; phá vỡ, đặc biệt là vĩnh viễn. 3 ngừng nỗ lực; Từ bỏ hi vọng. Nghĩa tiếng Anh cổ của ghost, 'linh hồn hay linh hồn là nguồn sống', chỉ còn tại trong thành ngữ này .. Xem thêm: ghost, give, up accord up the ˈghost
1 ( lỗi thời) chết Apparition trong thành ngữ này có nghĩa là 'linh hồn' hoặc 'linh hồn'.
2 (hài hước) (của một cỗ máy, v.v.) ngừng hoạt động vì nó quá cũ: Máy tính cũ của tui cuối cùng vừa từ bỏ bóng ma , vì vậy tui đang nhận được một cái mới.
3 (của một người) ngừng nỗ lực; ngừng làm việc: Cô ấy thuyết phục tui tiếp tục khi tui bị cám dỗ để từ bỏ con ma .. Xem thêm: ma, từ bỏ, từ bỏ từ bỏ con ma
Để ngừng sống hoặc hoạt động; chết .. Xem thêm: bỏ ma, từ bỏ, bỏ bỏ ma, để
chết. Cách diễn đạt này, phổ biến trong văn học Anh nhưng giờ đang chết dần, lần đầu tiên xuất hiện trong Kinh thánh, trong Sách Gióp (14:10), “Con người chết đi, và sự lãng phí: vâng, con người hãy bỏ ma”. Hồn ma ở đây là linh hồn, được đánh giá là sẽ tách khỏi thể xác khi chết. . Xem thêm: từ bỏ, bỏ cuộc. Xem thêm:
An give up the ghost, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give up the ghost, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give up the ghost, to