glean from (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. lượm lặt từ (cái gì đó)
1. Để lấy những thứ vừa bị bỏ lại, thường là ngũ cốc còn lại sau vụ thu hoạch. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "glean" và "from." Bạn vừa nhặt được bao nhiêu thóc từ các cánh cùng hôm nay? 2. Để học một cái gì đó từ một nguồn cụ thể, thường là đồ cũ hoặc chắp vá. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "glean" và "from." Tôi vừa bỏ lỡ cuộc họp ngày hôm qua, vì vậy hãy cho tui biết bạn có thể thu thập được những gì từ bài thuyết trình của anh ấy. Bạn vừa có thể thu thập được gì từ những tin đồn xung quanh? Xem thêm: accumulate lượm lặt cái gì đó từ cái gì
1. Lít để thu thập phần thừa của một cái gì đó từ một cái gì đó; thu thập những tai lúa còn sót lại trên cánh cùng sau khi thu hoạch. Những người dân cùng kiệt kiếm sống toàn bộ cuộc sống của họ từ những gì còn lại trên các cánh đồng. Chúng tui sẽ phải đi ra ngoài và thu thập một cái gì đó từ các cánh đồng.
2. và thu thập một cái gì đó từ một người nào đó Hình. để tìm ra điều gì đó từ những mẩu chuyện phiếm. Tôi vừa có thể thu thập một số tin tức quan trọng từ Tommy. Cho tui biết tin tức mà bạn thu lượm được từ những người trong thị trấn .. Xem thêm: lượm lặt lượm lặt từ
v.
1. Để tìm hiểu điều gì đó hoặc tìm ra điều gì đó bằng cách sử dụng một số thông tin thu thập được từng chút một: Chúng tui có thể thu thập thông tin về quá khứ của họ từ cuộc trò chuyện mà chúng tui tình cờ nghe được. Tôi thu thập được từ những bài báo khác nhau rằng có một vấn đề nghiêm trọng trong chuyện xây dựng chính phủ.
2. Thu thập ngũ cốc do máy gặt để lại: Những người nông dân vừa thu hoạch những thu hoạch cuối cùng từ những cánh cùng lúa mì của họ.
. Xem thêm: soi cau. Xem thêm:
An glean from (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with glean from (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ glean from (something)