go AWOL Thành ngữ, tục ngữ
go AWOL
Idiom(s): go AWOL
Theme: ABSENCE
to become absent without leave.
• Private Smith went AWOL last Wednesday. Now he's in a military prison.
• Tom went AWOL once too often.
go AWOL
Để mất tích đột ngột và bất có cảnh báo. "AWOL" là từ viết tắt của "vắng mặt bất nghỉ phép". Ban đầu nó là một cụm từ quân sự để chỉ những người rời bỏ chức vụ hoặc nhiệm vụ của họ mà bất có sự cho phép nhưng bất có ý định đào ngũ. Máy in từ tầng ba vừa bay AWOL — có ai biết nó vừa đi đâu không? Jerry vừa AWOL sau một vài ly. Không ai trong chúng tui thậm chí biết anh ấy vừa rời đi cho đến nửa giờ sau .. Xem thêm: AWOL, go go AWOL
để trở nên vắng mặt bất phép. (Ban đầu là quân nhân.) Binh nhì Smith vừa đi AWOL vào thứ Tư tuần trước. Bây giờ anh ta đang ở trong một nhà tù quân sự. Tom vừa AWOL và cuối cùng chúng tui phải sa thải anh ta .. Xem thêm: AWOL, go go ˈAWOL
mất tích mà bất được phép hoặc giải thích: He’s gone AWOL. ♢ Người chơi guitar đột ngột AWOL ngay giữa chuyến lưu diễn. Cụm từ này được sử dụng trong lực lượng vũ trang khi ai đó rời nhóm của họ mà bất được phép. Nó là viết tắt của Absent WithOut Leave .. Xem thêm: AWOL, go. Xem thêm:
An go AWOL idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go AWOL, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go AWOL