Nghĩa là gì:
doing
doing /'du:iɳ/- danh từ
- sự làm (việc gì...)
- there is a great difference between doing and saying: nói và làm khác nhau xa
- ((thường) số nhiều) việc làm, hành động, hành vi
- here are fine doing s indeed!: đây là những việc làm đẹp đẽ gớm!
- (số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè
- great doings in the Balkans: những biến cố lớn ở vùng Ban-căng
- there were great doing at the town hall: ở toà thị chính có tiệc tùng lớn
- (số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thức cần đến
go a long way toward doing Thành ngữ, tục ngữ
be my undoing
"be the cause of my failure; my Achilles' heel" Credit cards may be my undoing. My VISA balance is over $5000!
catch me doing that
see me doing that, find me doing that You won't catch me skydiving. It's too dangerous.
how are you doing
are you feeling fine? is life good to you? How are you doing, Chan? I haven't seen you for awhile.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over.
nothing doing
I will not do it, certainly not, no indeed Nothing doing. I am not going to stay and work late again this evening.
doing a buck 50
to speed or get out of a bad situation. Derived from a "buck", or dollar. A buck fifty would then be 1.50, referring to doing 150 miles per hour
doing a hundred
very fine shape
take the liberty to do doing
do sth. with ungranted and sometimes improper familiarity冒昧;冒失
Please excuse me for taking the liberty to write to you.恕我冒昧写信给你。
I took the liberty of borrowing your dictionary while you are absent.你不在时我冒昧借用了你的词典。
take the liberty to do/of doing
do sth. with ungranted and sometimes improper familiarity冒昧;冒失
Please excuse me for taking the liberty to write to you.恕我冒昧写信给你。
I took the liberty of borrowing your dictionary while you are absent.你不在时我冒昧借用了你的词典。
take the liberty to of doing
do sth. with ungranted and sometimes improper familiarity冒昧;冒失
Please excuse me for taking the liberty to write to you.恕我冒昧写信给你。
I took the liberty of borrowing your dictionary while you are absent.你不在时我冒昧借用了你的词典。 đi một chặng đường dài hướng tới (làm điều gì đó)
Đặc biệt có ích hoặc có ích trong chuyện đạt được một số hành động hoặc mục tiêu. Đừng làm bất cứ điều gì hấp tấp — sự kiên nhẫn sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong tình huống này. Bạn biết đấy, xin lỗi sẽ giúp bạn hàn gắn tình bạn với John. hầu như để thỏa mãn các điều kiện cụ thể; gần như đúng. Máy này đi một chặng đường dài để đáp ứng nhu cầu của chúng ta. Kế hoạch của bạn vừa đi một chặng đường dài trong chuyện giúp chúng tui giải quyết vấn đề của chúng tui .. Xem thêm: đi, về lâu, về phía, con đường đi một chặng đường dài về phía
Có ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng đáng kể đến. Ví dụ, lập luận này đi một chặng đường dài hướng tới chuyện chứng minh các nhà khoa học vừa sai, hoặc, như Eudora Welty vừa đặt nó trong The Ponder Heart (1954): "Nó vừa đi một chặng đường dài để khiến anh ấy cảm động về những gì chú Daniel vừa đi và làm. " Thành ngữ này, sau đó được coi là đi theo hướng tuyệt cú vời, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1697. Xem thêm: đi, dài, hướng, đường. Xem thêm:
An go a long way toward doing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go a long way toward doing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go a long way toward doing