take the floor Thành ngữ, tục ngữ
take the floor
address a public meeting发表演说
When our representative took the floor,a hush fell over the audience.我们的代表发言时,听众席鸦雀无声。
take the floor|floor|take
v. phr. To get up and make a speech in a meeting. The audience became very attentive the moment the president took the floor. lấy sàn
1. Để bắt đầu hoặc chuẩn bị chính thức nói chuyện với hoặc tuyên bố trước một nhóm tập hợp, thường bằng cách đứng hoặc đi tới bục giảng. Các thành viên hội cùng lần lượt lên sàn nêu suy nghĩ về phương án tái cấu trúc công ty. Chúng tui cần bạn hiểu rõ và bày tỏ mối quan tâm của bộ phận chúng tôi. Vào sàn nhảy để nhảy. Và bây giờ cặp đôi cuối cùng sẽ lên sàn để tranh tài trong đêm chung kết cuộc thi nhảy .. Xem thêm: sàn, thi sàn thi
1. Hình. Đứng lên và tuyên bố trước khán giả. Khi tui lên sàn, tui sẽ có một bài tuyên bố ngắn. Lần cuối cùng bạn có mặt trên sàn, bạn vừa nói chuyện trong một giờ.
2. Hình. Đi đến sàn nhảy để nhảy. Họ lấy sàn cho foxtrot. Khi ban nhạc chơi, tất cả tất cả người đều lấy sàn .. Xem thêm: sàn, lấy lấy sàn
Rise để nói chuyện chính thức với một nhóm tập hợp, như trong phần giới thiệu dài đó, thủ quỹ vừa lên sàn. Thành ngữ này sử dụng tầng theo nghĩa "quyền được nói", lần lượt xuất phát từ ý nghĩa của nó là một phần của cơ quan lập pháp mà từ đó các thành viên xưng hô với nhóm. [c. Năm 1800]. Xem thêm: sàn, lấy lấy sàn
1 bắt đầu khiêu vũ trên sàn nhảy. . lên sàn.
2 bắt đầu khiêu vũ: Một vài cặp đôi vừa giành lấy sàn .. Xem thêm: sàn, hạ lấy sàn
Để lên để đọc một bài tuyên bố chính thức, như trước một hội nghị .. Xem thêm: tầng, lấy. Xem thêm:
An take the floor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take the floor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take the floor