take the rap Thành ngữ, tục ngữ
take the rap
receive punishment, be accused and punished The owner of the restaurant was forced to take the rap over allowing underage workers to work at night.
take the rap for
Idiom(s): take the rap (for sb)
Theme: RESPONSIBILITY
to take the blame (for something) for someone else. (Slang, especially criminal slang.)
• I don't want to take the rap for you.
• John robbed the bank, but Tom took the rap for him.
take the rap for something
take the blame for something: "They made a mistake, but we had to take the rap for it."
take the rap|rap|take
v. phr., slang To receive punishment; to be accused and punished. All of the boys took apples, but only John took the rap. Joe took the burglary rap for his brother and went to prison for two years. đọc rap (vì ai đó hoặc điều gì đó)
Đối mặt với sự trừng phạt, đổ lỗi, chỉ trích hoặc bắt giữ vì tội ác hoặc hành vi sai trái của người khác, có thể là do cố ý. Chúng tui đã làm cho có vẻ như anh ta vừa rút tiền, vì vậy khi cảnh sát bắt đầu điều tra, anh ta sẽ là người thực hiện phần rap. Tôi luôn nhận phần rap vì những sai lầm của bạn — Tôi chán ngấy chuyện bao che cho bạn! Janet bất có bất kỳ điểm phạt nào trong giấy phép của mình, vì vậy cô ấy vừa đồng ý đảm nhận phần rap cho Jeff .. Xem thêm: rap, someone, booty booty the rap (for something)
Inf. nhận trách nhiệm cho (làm) điều gì đó. Tôi sẽ bất lấy rap vì tội. Tôi thậm chí vừa không ở trong thị trấn. Ai sẽ rap cho nó? Ai vừa làm điều đó? Xem thêm: rap, booty booty the rap
(for someone) Inf. nhận lỗi [vì vừa làm điều gì đó] cho người khác. Tôi bất muốn đảm nhận phần rap cho bạn. John vừa cướp ngân hàng, nhưng Tom vừa rap cho anh ta .. Xem thêm: rap, booty booty the rap
Bị trừng phạt hoặc đổ lỗi cho điều gì đó, như trong tui không muốn lấy phần rap cho Mary , người vừa quên gửi thư kiểm tra thời (gian) gian, hoặc Steve là một chàng trai tốt đến mức luôn đảm nhận phần rap cho cùng nghiệp của mình. Thành ngữ tiếng lóng này ban đầu được sử dụng rap với nghĩa "tội danh", một cách sử dụng vẫn còn phổ biến. Đến giữa những năm 1900, nó cũng được sử dụng rộng lớn rãi hơn. . Xem thêm: rap, booty booty the rap
THÔNG TIN Nếu ai đó hát rap, họ bị đổ lỗi cho một điều gì đó tồi tệ vừa xảy ra, thường là lỗi bất phải của họ. Khi khách hàng bị sát hại, vợ anh ta sẽ đọc rap, nhưng cô ấy có thực sự làm điều đó? Lưu ý: `` Rap 'là tiếng lóng để chỉ tội hình sự. . Xem thêm: rap, booty booty the rap
bị trừng phạt hoặc bị đổ lỗi, đặc biệt là đối với điều gì đó bất phải lỗi của bạn hoặc người khác phải chịu trách nhiệm như nhau. Việc sử dụng rap vào cuối thế kỷ 18 với nghĩa là "chỉ trích" hoặc "quở trách" vừa được mở rộng lớn trong tiếng Anh Mỹ đầu thế kỷ 20 để bao gồm cả "một tội danh" và "một bản án tù". So sánh với booty the abatement (at fall). Xem thêm: rap, booty booty the ˈrap (for somebody / something)
(thân mật) bị đổ lỗi hoặc bị trừng phạt, đặc biệt là vì điều bạn bất làm: She was accessible to booty the rap for the aperture window, mặc dù chính anh trai cô ấy vừa đá bóng .. Xem thêm: rap, booty booty the rap
verbSee booty the rap for something. Xem thêm: rap, booty booty the rap
Tiếng lóng Để chấp nhận hình phạt hoặc chịu trách nhiệm cho một hành vi phạm tội hoặc lỗi .. Xem thêm: rap, take. Xem thêm:
An take the rap idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take the rap, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take the rap