take the stand Thành ngữ, tục ngữ
take the stand
sit in the witness chair in a courtroom You witnessed the crime, so you will have to take the stand.
take the stand|stand|take
v. phr. To assume one's position in the witness box during a trial. The judge asked the defendant to take the stand. giữ vững lập trường
Làm chứng trước tòa khi xét xử. Chúng tui sẽ chỉ có thể kết tội tên cặn bã này nếu bạn sẵn sàng đứng ra lập trường — toàn bộ vụ án đổ bể mà bất có lời khai của bạn. Bị cáo đứng lên để đưa ra phiên bản của mình về các sự kiện. Xin xem thêm: đứng, nhận lấy lập trường
để đi đến và ngồi vào ghế nhân chứng trongphòng chốngxử án. Tôi vừa ở trong tòa cả ngày, chờ đợi để có được lập trường. Luật sư yêu cầu nhân chứng giữ lập trường. Xem cũng: đứng, lấy Xem cũng:
An take the stand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take the stand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take the stand