take to one's heels Thành ngữ, tục ngữ
take to one's heels
begin to run or run away逃走
The criminal took to his heels but was soon caught by the police.罪犯逃跑了,但很快就被警察抓了起来。
take to one's heels|heel|heels|show|show a clean p
v. phr. To begin to run or run away. When he heard the police coming, the thief took to his heels. đi theo gót (của một người)
để chạy trốn hoặc bỏ chạy. Thanh niên giật gót khi nghe thấy cảnh sát ập đến .. Xem thêm: nhón gót, nhón gót nhón gót
Bỏ chạy, như trong Khi chuông báo trộm, chúng bám gót. Biểu thức này đen tối chỉ thực tế rằng gót chân là tất cả những gì người ta nhìn thấy của một kẻ chạy trốn đang chạy thật nhanh. Mặc dù những cách diễn đạt tương tự vừa xuất hiện từ thời (gian) Shakespeare, nhưng thành ngữ chính xác chỉ có từ nửa đầu những năm 1800. Cũng xem giày cao gót của một người. . Xem thêm: gót chân, hãy bắt lấy gót chân, để
chạy trốn. Rõ ràng thuật ngữ này bất ám chỉ chuyện chạy trên gót chân của một người, điều này sẽ bất tạo ra một cuộc chạy trốn đặc biệt nhanh chóng. Đúng hơn, gót chân là tất cả những gì người ta nhìn thấy của một người anchorage đuôi (xem thêm anchorage đuôi). Vì vậy, Shakespeare vừa viết: “Ngươi thật tuyệt. . . đóng vai kẻ hèn nhát. . . và chỉ cho nó một đôi giày cao gót công bằng và chạy khỏi nó? " (Henry IV, Phần 1, 2.4). John Ray vừa ghi lại “chỉ cho họ một đôi giày cao gót đẹp” trong bộ sưu tập tục ngữ năm 1678 của mình, nhưng vào thế kỷ 19, nó vừa trở thành một đôi giày cao gót sạch sẽ (với Ngài Walter Scott và Robert Louis Stevenson, trong số những người khác). Câu nói sáo rỗng hiện nay cũng có từ thế kỷ XIX. Henry Thomas Riley (1816–78) vừa sử dụng nó trong bản dịch vở kịch Eunuchus của Terence: “Tôi đi nhanh hết mức có thể.”. Xem thêm: lấy. Xem thêm:
An take to one's heels idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take to one's heels, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take to one's heels