take to the cleaners Thành ngữ, tục ngữ
take to the cleaners
win all someone
take to the cleaners|cleaners|take
v. phr., slang 1. To win all the money another person has (as in poker). Watch out if you play poker with Joe; he'll take you to the cleaners. 2. To cheat a person out of his money and possessions by means of a crooked business transaction or other means of dishonest conduct. I'll never forgive myself for becoming associated with Joe; he took me to the cleaners. mang (một cái) đến tiệm làm sạch
1. Để gian lận hoặc lừa đảo một người để lấy rất nhiều hoặc tất cả số trước của họ. Bất chấp ý nghĩa của nó, cụm từ được sử dụng thường xuyên bất ám chỉ hành vi gian lận thực tế. Đây là lần đầu tiên tui chơi poker tại sòng bạc, và những người chơi có kinh nghiệm hơn chắc chắn vừa đưa tui đến quầy dọn dẹp. Kẻ lừa đảo vừa kiếm sống bằng cách đưa tất cả người đến nơi dọn dẹp bằng những trò gian lận của mình.2. Để đánh bại một cách rõ ràng hoặc tốt nhất; để thành công hơn một trong một biên độ rộng. Đội trẻ này sẽ đưa đội hình kỳ cựu đến nhà vệ sinh tối nay .. Xem thêm: dọn dẹp, đưa đưa ai đó đến nhà vệ sinh
1. Sl. lấy nhiều trước của ai đó; để lừa dối ai đó. Các luật sư vừa yêu cầu công ty bảo hiểm dọn dẹp, nhưng tui vẫn bất nhận đủ trước để trả cho những tổn thất của mình. Những kẻ lừa đảo vừa đưa ông già đến những người dọn dẹp.
2. Sl. để đánh bại hoặc tốt nhất một ai đó. Chúng tui đã đưa đội khác đến nơi dọn dẹp. Nhìn vào chiều cao mà họ vừa có! Họ sẽ đưa chúng tui đến nơi làm sạch !. Xem thêm: dọn dẹp, mang đến tiệm giặt là
1. Lấy hoặc lừa một người trong số tất cả trước bạc hoặc tài sản của một người, như trong Cô ấy luật sư ly hôn vừa đưa anh ta đến những người dọn dẹp, hoặc Người môi giới đó vừa đưa một số khách hàng đến những người dọn dẹp. [Tiếng lóng; đầu những năm 1900]
2. Drub, đánh đập, như trong Ông ấy bất chỉ đẩy bạn - ông ấy vừa đưa bạn đến nơi dọn dẹp. [Tiếng lóng; đầu những năm 1900]. Xem thêm: dọn dẹp, đưa đến tiệm giặt giũ
Tiếng lóng Để lấy tất cả trước bạc hoặc tài sản của, đặc biệt là bằng cách đánh lừa người khác hoặc lừa đảo .. Xem thêm: dọn dẹp, đưa đến tiệm giặt ủi, để
Đánh lừa hoặc lừa đảo; để xóa sổ tài chính. Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ cái cũ hơn cần được làm sạch, có từ đầu thế kỷ 19 và chính xác là có cùng ý nghĩa. Câu nói sáo rỗng hiện nay là tiếng lóng của Mỹ có từ giữa thế kỷ 20, khi các cơ sở giặt khô thương mại trở nên phổ biến, nhưng có lẽ nó vừa bắt nguồn từ những người chơi cờ bạc, tương tự như thuật ngữ cũ. H. MacLennan vừa sử dụng nó trong Precipice (1949): “Lần này anh ấy vừa đưa Carl đến chỗ quét dọn.”. Xem thêm: lấy. Xem thêm:
An take to the cleaners idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take to the cleaners, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take to the cleaners