go ballistic, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đi theo đường đạn đạo
trở nên tức giận dữ dội hoặc bất kiểm soát được. Bố mẹ tui đã trả toàn phát điên khi biết tui đã làm hỏng chiếc xe! Bây giờ, đừng đi theo đường đạn đạo hay bất cứ thứ gì, nhưng tui đã quyết định chuyển đến Canada .. Xem thêm: đạn đạo, đi đi đạn đạo
và đi bưu điện. trở nên tức giận một cách bay lý. (Đạn đạo đề cập đến một vụ phóng tên lửa; bưu điện đề cập đến một nhân viên bưu điện tức giận tấn công những người ở nơi làm chuyện của anh ta. Xem thêm vào quỹ đạo.) Ông chủ vừa bắn đạn đạo khi anh ta nhìn thấy báo cáo chi phí của tôi. Cô ấy tức điên lên, tui tưởng cô ấy đi bưu điện .. Xem thêm: ballistic, go go ballistic
Trở nên cực kỳ khó chịu hoặc tức giận, như trong bố sẽ phát đạn khi thấy bạn bị móp chiếc xe mới . Biểu thức này, một biến thể của go berserk, ban đầu đen tối chỉ một tên lửa dẫn đường mất kiểm soát. [Tiếng lóng; giữa những năm 1980]. Xem thêm: đạn đạo, đi đi đạn đạo
THÔNG TIN Nếu ai đó đi đạn đạo, họ sẽ không cùng tức giận. Họ cho rằng nam ca sĩ vừa bị bắn đạn đạo sau khi một thành viên trong ban nhạc của anh ấy bất xuất hiện để kiểm tra âm thanh. Cô ấy sẽ bắn đạn đạo khi cô ấy phát hiện ra. Lưu ý: Biểu thức này sử dụng hình ảnh của một tên lửa đạn đạo và vụ nổ mạnh mà nó gây ra. So sánh với go hạt nhân .. Xem thêm: ballistic, go go ballistic
bay vào cơn thịnh nộ. bất chính thức 1998 Nhà khoa học mới Ngành công nghề hạt nhân của Pháp, chính quyền đất phương xung quanh La Hague và một số cơ quan chính phủ vừa tham gia (nhà) vào cuộc tấn công. Viel vừa bị lên án dữ dội vì phát hiện của mình. . Xem thêm: đạn đạo, go go balˈlistic
(không chính thức) trở nên rất tức giận: Anh ấy vừa bắn đạn đạo khi tui nói với anh ấy về vụ tai nạn. đánh vào thứ mà nó nhắm đến. Khi nó đi theo đường đạn đạo, nó bắt đầu rơi về phía mục tiêu và do đó trở nên rất nguy hiểm .. Xem thêm: đạn đạo, đi đi đạn đạo
Tiếng lóng Để trở nên rất tức giận hoặc bay lý .. Xem thêm: đạn đạo, đi đi theo đường đạn đạo, để
trở nên tức giận không cớ và mất kiểm soát. Cụm từ lóng này ban đầu dùng để chỉ một tên lửa dẫn đường vừa mất kiểm soát. Nó bắt đầu được sử dụng để mô tả sự tức giận của con người vào những năm 1980 và nhanh chóng được chú ý. New Republic vừa sử dụng nó vào ngày 6 tháng 11 năm 1989: “Ông ấy sẽ đưa ra ý tưởng mở lại cơ chế giảm thuế thu nhập vốn cho bất động sản”. Nó đang trên đường trở thành một khuôn sáo .. Xem thêm: go. Xem thêm:
An go ballistic, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go ballistic, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go ballistic, to