go belly up Thành ngữ, tục ngữ
go belly up
to bankrupt hóp bụng lên
1. Để phá vỡ hoặc trục trặc; chết, suy sụp, hoặc ngừng hoạt động. ("Belly up" đôi khi được gạch nối.) Xin lỗi, Mark, tui rất muốn đưa bạn đến sân bay, nhưng xe của tui lại húc vào tôi. Ổ đĩa trong máy tính xách tay của tui bị treo lên sau khi bị rơi xuống đất quá nhiều. Nói cách khác, để có một kết quả tồi tệ, bất mong muốn hoặc tàn phá; thất bại trả toàn hoặc trả toàn bất đi kèm với nhau. Có vẻ như hợp tác xã của chúng tui có thể sẽ thành công nếu chúng tui không được cấp giấy phép cho cơ sở làm chuyện chung của mình. Thương vụ sáp nhập giữa hai công ty vừa thành công vang dội khi có thông tin cho rằng một trong những CEO vừa trốn tránh nghĩa vụ thuế trong vài năm .. Xem thêm: bấm bụng, đi lên, đi lên bấm bụng
Thất bại, phá sản, như trong Công ty này sắp sửa thành công. Biểu hiện này đen tối chỉ tư thế của một con cá chết trong nước. [Tiếng lóng; đầu những năm 1900] Cũng xem go break. . Xem thêm: đi xuống đi lên
THÔNG TIN Nếu một công ty phát triển vượt bậc, nó sẽ thất bại và bất có đủ trước để trả các khoản nợ của mình. Các nhà máy và trang trại điêu đứng vì khủng hoảng nợ. Lưu ý: Biểu hiện này có thể đen tối chỉ cá chết nổi lên trên mặt nước. . Xem thêm: đi hóp bụng
Chết đi; ngoài ra, phá sản hoặc thất bại. Chủ nghĩa Mỹ lóng này, xuất hiện từ nửa sau những năm 1800, ban đầu đen tối chỉ cá chết, trôi nổi theo đúng kiểu đó. Việc chuyển giao cho con người cũng như các đồ vật không tri không giác, chẳng hạn như một doanh nghiệp, diễn ra vào đầu những năm 1900. Nó tiếp tục được sử dụng theo cả hai nghĩa, như trong “Nếu những công cụ đó hỏng, các bay hành gia (nhà) sẽ tức lên” (tức là chết), hoặc như John Dos Passos vừa nói trong Chronicle (1920), “Cái bụng của người lao động lên trả toàn — Hy vọng duy nhất là I.W.W. [liên hiệp].". Xem thêm: go. Xem thêm:
An go belly up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go belly up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go belly up