go blank Thành ngữ, tục ngữ
mind go blank
cannot think what to say, lose your tongue When the Prime Minister stopped to talk to me, my mind went blank. để trống
1. Để bất ngờ quên một cái gì đó. Bạn có thể nhắc tui về tên của bạn? Tôi rất xin lỗi, nhưng tui đã trả toàn trắng tay ngay bây giờ! 2. Bất tỉnh. Lượng đường trong máu của tui giảm quá thấp trong suốt cuộc họp đến mức tui trắng tay và tỉnh dậy trên sàn nhà. Để bất còn hiển thị hình ảnh trên màn hình TV hoặc máy tính. Nếu TV lại trống, chỉ cần đập vài lần — điều đó sẽ có ích .. Xem thêm: trống, bắt đầu. Xem thêm:
An go blank idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go blank, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go blank