go broke Thành ngữ, tục ngữ
go broke
lose all of one
go broke|broke|go
v. phr., slang To lose all one's money; especially by taking a chance; owe more than you can pay. The inventor went broke because nobody would buy his machine. Dan had a quarter but he went broke matching pennies with Fred. tan vỡ
Không còn tiền. Tôi sẽ vỡ òa nếu phải trả thêm bất kỳ hóa đơn y tế nào trong tháng này! Tôi rất ngạc nhiên khi công chuyện kinh doanh của anh ấy bị phá sản — tui thực sự nghĩ rằng nó vừa sẵn sàng để thành công .. Xem thêm: tan vỡ, đi tan vỡ
trả toàn hết sạch trước và các tài sản khác. Công ty này sẽ phá sản nếu bạn bất ngừng tiêu trước một cách ngu ngốc. Tôi vừa thực hiện một số khoản đầu tư tồi vào năm ngoái, và có vẻ như tui có thể sẽ phá sản trong năm nay .. Xem thêm: tan vỡ, biến mất tan vỡ
Ngoài ra, phá sản. Suy sụp tài chính, mất hầu hết hoặc tất cả trước của một người. Ví dụ: Công ty sắp phá sản hoặc Nhà sản xuất của bộ phim đó vừa phá sản. Biểu thức đầu tiên có từ giữa những năm 1600; biến thể thứ hai, tiếng lóng có từ giữa những năm 1800. . Xem thêm: tan vỡ, go. Xem thêm:
An go broke idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go broke, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go broke