go by the board, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đi theo hội cùng quản trị
Thất bại, lãng phí hoặc chấm dứt còn tại. Ám chỉ người hoặc vật trên thuyền bị cuốn trôi. Tất cả công chuyện và kế hoạch của chúng tui đều do hội cùng quản trị thực hiện sau khi tài trợ của chúng tui được rút. Tôi làm tui buồn khi nghĩ rằng phương tiện in có thể đi theo bảng .. Xem thêm: bảng, bằng, đi đi theo bảng
Hình. để bị hủy hoại hoặc bị mất. (Đây ban đầu là một cụm từ hàng biển có nghĩa là "rơi hoặc bị cuốn trôi.") Tôi ghét nhìn thấy thức ăn ngon được đưa lên bảng. Hãy ăn hết để chúng tui không phải vứt nó ra ngoài. Kế hoạch của bạn vừa được thực hiện bởi hội cùng quản trị. Toàn bộ dự án vừa bị hủy. đi qua bảng, nó bị bỏ rơi và bị lãng quên, bởi vì nó bất còn có thể thực hiện nó. Mặc dù bạn có thể vừa thuyết phục anh ấy, khi anh ấy còn ở trường, ôn tập trước khi thi, bạn có thể thấy rằng tất cả những nỗ lực của bạn đều thành công khi anh ấy học lớn học. Tôi nghĩ có lẽ tất cả chúng ta đều quên rằng Tổng thống Lincoln vừa đình chỉ tập đoàn habeas. Đã có rất nhiều quyền công dân được thực hiện bởi các hội cùng quản trị. Lưu ý: Ban đầu `` To go by lath '' có nghĩa là rơi hoặc bị ném qua mạn tàu. . Xem thêm: board, by, go go by lath
(của một cái gì đó vừa được lên kế hoạch hoặc vừa được đề xuất trước đó) bị bỏ rơi, bị từ chối hoặc bị bỏ qua. Trước đây, go by the lath là một thuật ngữ hàng biển có nghĩa là 'rơi trên tàu' và được sử dụng để chỉ cột buồm rơi ngang qua tấm ván (tức là mạn tàu) .. Xem thêm: board, by, go ˌgo by ˈboard
(của một kế hoạch, một ý tưởng, v.v.) bị từ bỏ hoặc bị từ chối: Nghiên cứu của chúng tui chắc chắn sẽ bị ban giám đốc thực hiện nếu chính phủ bất đồng ý tiếp tục tài trợ cho nó .. Xem thêm: board, by, đi đi theo bảng, để
bị mất hoặc bị bỏ rơi. Thuật ngữ này ban đầu được dùng để chỉ chuyện rơi hoặc bị ném lên tàu (từ một con tàu) mà bất có hy vọng phục hồi. “Tấm ván” là mạn tàu. Ý nghĩa này có từ thế kỷ XVII, nhưng đến giữa những năm 1800, thuật ngữ này vừa được chuyển từ lâu sang bất cứ thứ gì vừa mất. Longfellow vẫn nhắc lại ý nghĩa cũ trong bài thơ "The Wreck of the Hesperus" (1856) của ông: "Những tấm vải liệm của cô ấy, tất cả đều được bọc trong băng, Với những cột buồm đi ngang qua tấm ván." . Xem thêm: do, go. Xem thêm:
An go by the board, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go by the board, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go by the board, to