go for it Thành ngữ, tục ngữ
go for it
try it, attempt it "When he asked if he should climb the tree, we yelled, ""Go for it!""" bắt đầu (một cái gì đó)
1. Để đi (đến một nơi nào đó) để có được một cái gì đó. Tôi đi uống cà phê. Bạn có muốn một cái không? Bạn có phiền đi ăn bánh mì không? Tất cả chúng tui đều ra ngoài.2. Thực hiện một số hoạt động, đặc biệt là hoạt động thể chất, liên quan đến chuyện rời khỏi vị trí hiện tại của một người. Tôi nghĩ tui sẽ chạy bộ vào buổi sáng. Tại sao chúng ta bất đi xe đạp vào cuối tuần này? 3. Để mang lại một số trước nhất định khi bán. Những máy tính này thường có giá khoảng 3.000 đô la, vì vậy bạn đang nhận được một hợp cùng thực sự tốt. Tôi nghe nói ngôi nhà của họ vừa được bán với giá 1,5 triệu bảng Anh. Để còn tại, hãy chịu đựng hoặc tiếp tục hoạt động trong một khoảng thời (gian) gian. Những chiếc điện thoại di động cũ đó có thể sử dụng trong nhiều ngày liền mà bất nên phải sạc. Tôi vừa suy sụp đến mức tui đã đi gần một tháng bất ăn gì ngoài đậu và gạo. Để cố gắng đạt được hoặc đạt được một số mục tiêu, mục tiêu, trạng thái, v.v. Tôi sẽ theo học tiến sĩ vật lý ứng dụng. Nếu bạn thực sự muốn trở thành một nhà văn, thì bạn cứ làm đi, anh bạn. Để cạnh tranh cho một số mục tiêu hoặc giải thưởng. Cô ấy sẽ giành huy chương vàng ở nội dung chạy 100 mét chiều nay. Nó thực sự đánh gục sự tự tin của bạn khi xem có bao nhiêu diễn viên sẽ đảm nhận một vai nhỏ như bạn. Để lựa chọn một cái gì đó; để chọn một số tùy chọn. Cuối cùng thì tui cũng chỉ mua một chiếc máy tính xách tay cơ bản. Tôi thực sự bất cần một số máy tính cao cấp ưa thích. Tôi nghĩ tui sẽ đi ăn lasagna. Bạn nghĩ mình sẽ gọi món gì? 8. Để tấn công, tấn công hoặc nhắm vào một số bộ phận hoặc điểm cụ thể. Kẻ tấn công thẳng vào cổ nạn nhân. Được rồi, cả đội, chúng ta vừa gần đạt được mục tiêu. Hãy nhớ đi tìm các tháp pháo được gắn dọc theo đỉnh của pháo đài. Để chấp nhận, chào mừng hoặc chọn hỗ trợ một cái gì đó. Tôi thích làm chuyện tại nhà toàn thời (gian) gian, nhưng sếp của tui không làm như vậy. Bố mẹ tui dường như đang có ý định cho tui nghỉ hè ở Maine với các anh chị em họ của tôi. Mong muốn làm hoặc có một cái gì đó. Thường được sử dụng sau "could." Tôi thực sự có thể đi ăn một chiếc bánh mì kẹp pho mát ngay bây giờ! Hãy giải lao 10 phút. Tôi nghĩ tất cả chúng ta đều có thể đến để hết hưởng một chút bất khí trong lành và một đôi chân. Để thích, hết hưởng, hoặc thích một cái gì đó. Thành thật mà nói, tui chưa bao giờ thực sự đi xem phim hài lãng mạn. Tom vừa luôn luôn theo đuổi các môn thể thao khi lớn lên, nhưng sau khi rời lớn học, niềm yêu thích của anh ấy vừa giảm đi một chút .. Xem thêm: hãy đi cho nó
Để nỗ lực hoặc năng lượng cần thiết để làm hoặc theo đuổi điều gì đó, đặc biệt là khi đối mặt với bất kỳ nghi ngờ hoặc e sợ nào. Thường được sử dụng như những lời động viên. Sam: "Tôi đang nghĩ đến chuyện hẹn hò với Dave, nhưng nếu anh ấy nói bất thì sao?" Mike: "Cứ làm đi, anh bạn! Bạn sẽ bất bao giờ biết trừ khi bạn hỏi!" Tôi biết mình sẽ bất giành được chiến thắng trong cuộc thi marathon, nhưng tui vẫn tiếp tục với tất cả những gì mình có .. Xem thêm: go Go for it!
Inf. Tiến lên! Hãy thử xem! Sally: Tôi sẽ thử sức cho đội bóng rổ. Bạn có nghĩ rằng tui đủ cao? Bob: Chắc chắn rồi! Cứ liều thử đi! Bob: Mary bất thể bỏ ngay bây giờ! Cô ấy gần về đích! Bill: Làm đi, Mary !. Xem thêm: go go for it
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn theo đuổi nó, nghĩa là bạn vừa nỗ lực rất nhiều để đạt được điều gì đó hoặc bạn quyết định làm điều gì đó. Khi bạn đặt ra những mục tiêu phù hợp cho bản thân, bạn sẽ cảm giác sẵn sàng và sẵn sàng thực hiện nó. Đừng vứt bỏ thời cơ của bạn - hãy cứ bắt đầu !. Xem thêm: go go for it
cố gắng hết sức để đạt được hoặc đạt được điều gì đó (thường được nói như một lời khuyên nhủ). Tạp chí Dance 2005 bất chính thức Hãy nhớ rằng: thành công cuối cùng phụ thuộc vào chuyện bạn có thể xác định được điều gì được - và bất - đang hoạt động trong cuộc sống của bạn. Sau đó, đi cho nó! . Xem thêm: go ˈgo for it
(nói) được dùng để khuyến khích ai đó cố gắng và đạt được điều gì đó khó hoặc được coi là khó: Đừng nghe anh ấy, Jeannie, hãy cố gắng lên! Làm sao bạn biết được trừ khi bạn thử? Xem thêm: go Go for it!
exclam. Làm đi!; Thử nó! Nó trông tương tự như một cái gì đó tui muốn làm, vì vậy tui quyết định thực hiện nó. . Xem thêm: go go for it
Hãy cố gắng hết sức; nhằm giành chiến thắng. Mệnh lệnh tiếng lóng này dường như bắt nguồn từ các sự kiện thể thao lớn học vào nửa sau của thế kỷ XX và nhanh chóng được chuyển giao cho tất cả các loại hình doanh nghiệp. Tổng thống Ronald Reagan vừa sử dụng nó vào giữa những năm 1980 để khuyến khích Quốc hội thông qua cải cách thuế. Một sự kiện thể thao cụ thể hơn vừa làm nảy sinh liên quan đến chuyện giành huy chương vàng, một khẩu hiệu Olympic năm 1980 kêu gọi các vận động viên nhắm tới huy chương vàng (cao nhất). Điều đó có thể sắp chết, nhưng thuật ngữ cũ hơn một chút nhanh chóng trở thành một câu nói sáo rỗng. . Xem thêm: go. Xem thêm:
An go for it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go for it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go for it