go haywire, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. truy cập awry
1. Để bắt đầu hoạt động sai hoặc gặp sự cố. Chà, bình cà phê vừa cạn trở lại. Có lẽ vừa đến lúc mua một cái mới. Trở nên bay lý trí hoặc điên rồ. Tôi sẽ chết mê chết mệt nếu tui phải làm chuyện trong cănphòng chốngnày thêm một ngày !. Xem thêm: go, awry go awry
Rur. Đi sai; để trục trặc; phá vỡ. Tôi đang nói chuyện với Mary thì đột nhiên điện thoại kêu bất ổn. Tôi vừa không nghe tin từ cô ấy kể từ đó. Chúng tui đã ở đó, đang lái xe dọc theo, khi động cơ hoạt động mạnh. Đã hai giờ trước khi xe kéo đến .. Xem thêm: go, awry go awry
Trở nên hoang mang tột độ, mất kiểm soát hoặc phát điên. Ví dụ, các kế hoạch cho bữa tiệc vừa đi hay còn gọi là kẻ thù của ông vừa buộc tội thị trưởng vừa đi hay bị hỏng. Thuật ngữ này đen tối chỉ dây được sử dụng để bó cỏ khô, khó xử lý và dễ bị rối. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: go, awry go ˈhaywire
(không chính thức) vượt ra ngoài tầm kiểm soát; bắt đầu hoạt động hoặc hoạt động theo một cách rất lạ: Máy in của tui bị hỏng. Nó tiếp tục dừng và bắt đầu .. Xem thêm: go, awry go awry
1. trong. [cho một người] trở nên điên cuồng. Xin lỗi, tui đoán tui vừa mới đi chơi trong một phút.
2. trong. [cho một cái gì đó] đi ra ngoài trật tự; phá vỡ. Tôi sợ xe của tui bị hỏng. Nó sẽ bất bắt đầu. . Xem thêm: go, awry go haywire, to
To run amok; trở nên không vọng dính víu hoặc suy sụp. Có hai giả thuyết về nguồn gốc của thuật ngữ này, vốn là từ tiếng Mỹ. Một người cho rằng nó xuất phát từ chuyện sử dụng dây kiện cũ để sửa chữa, một giải pháp tạm thời (gian) tốt nhất. Điều khác, do H. L. Mencken ủng hộ, nói rằng nó đề cập đến khó khăn trong chuyện xử lý các cuộn dây được sử dụng để bó cỏ khô, dễ bị vướng. Xem thêm: go. Xem thêm:
An go haywire, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go haywire, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go haywire, to