go overboard, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đi quá đà
1. Theo nghĩa đen, rơi khỏi thuyền. Hãy cẩn thận khi đứng gần mép vực — chúng tui không muốn bất kỳ ai đi quá mức! 2. Hành động thiếu kiềm chế trong một số lĩnh vực. Tôi vừa đi quá đà với đồ trang trí Giáng sinh? Tôi e sợ vì tui đã mua đủ đèn Giáng sinh để thắp sáng Quảng trường Thời lớn .. Xem thêm: go, abdicate go abdicate
1. Hình. Rơi ra khỏi thuyền hoặc khỏi tàu; rơi xuống biển. Hãy cẩn thận nếu bất bạn sẽ đi quá đà. Ai đó vừa đi quá đà trong sương mù.
2. Hình để làm quá nhiều; trở nên xa hoa. Nghe này, Sally, chúng ta hãy có một bữa tiệc vui vẻ, nhưng đừng quá đà. Nó bất nên phải cầu kỳ. Được rồi, bạn có thể mua một chiếc ô tô lớn thoải mái, nhưng đừng quá đà về giá cả .. Xem thêm: đi quá đà đi quá mức
Thể hiện sự nhiệt tình thái quá, hành động thái quá. Ví dụ: Thật dễ dàng để đi quá đà với một đợt chào bán cổ phiếu mới hoặc Cô ấy thực sự vừa đi quá đà, thuê người cung cấp thực phẩm đắt trước nhất. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: go, abdicate go abdicate
1 hãy hết sức nhiệt tình. 2 cư xử bất tử tế; đi quá xa. Ý tưởng đằng sau thành ngữ này là liều lĩnh nhảy qua mạn tàu xuống nước .. Xem thêm: go, abdicate go ˈoverboard (about / for somebody / something)
(thân mật) quá phấn khích hoặc nhiệt tình về điều gì đó hoặc về chuyện gì đó: Tôi bảo cô ấy chỉ nấu một bữa ăn đơn giản nhưng cô ấy vừa hoàn toàn làm quá tay. ♢ Anh ấy bất chỉ thích cô ấy. Anh ấy vừa hoàn toàn đánh giá cao về cô ấy .. Xem thêm: go, abdicate go abdicate
in. Để làm được nhiều hơn những gì cần thiết. Bây giờ đừng đi quá đà đối với chúng tôi. Chúng tui chỉ là những người. . Xem thêm: go, abdicate go abdicate
Để đi đến cực đoan, đặc biệt là kết quả của sự nhiệt tình .. Xem thêm: go, abdicate go overboard, để
Để đi đến cực đoan; phản ứng thái quá, đặc biệt là ủng hộ điều gì đó hoặc ai đó. Biểu thức này, gợi đến hành động nhảy hoặc rơi khỏi tàu cực đoan, xuất hiện từ nửa đầu thế kỷ XX. Trong một thời (gian) gian, nó biểu thị sự sống vượt quá tiềm năng của một người, nhưng ý nghĩa đó bất còn hiện tại nữa. John P. Marquand vừa sử dụng thuật ngữ này theo nghĩa đương lớn của nó (Melville Goodwin, 1951): “Bạn có bao giờ nghe nói về chuyện Tướng Goodwin lao qua một cô gái Mỹ ở Paris không?”. Xem thêm: go. Xem thêm:
An go overboard, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go overboard, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go overboard, to