go through hell Thành ngữ, tục ngữ
go through hell and high water|go|hell|high water|
v. phr., informal To go through danger, or trouble. John is ready to go through hell and high water to help his chum. The soldiers went through hell and high water to capture the fort.
Compare: COME HELL OR HIGH WATER, THROUGH THE MILL. trải qua đất ngục
Phải trải qua một điều gì đó cực kỳ khó chịu, thường là trong một thời (gian) gian dài. Jennifer vừa trải qua giai đoạn đất ngục với tất cả các vấn đề gia (nhà) đình của cô ấy trong năm nay, vì vậy hãy cân nhắc điều đó. Tôi cảm giác như chúng tui đã phải trải qua đất ngục để đến được đây, vì tất cả các chuyến bay của chúng tui đều bị hoãn hoặc bị hủy .. Xem thêm: go, hell, through go through hell
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn đi qua đất ngục, bạn có một thời (gian) gian rất khó khăn hoặc khó chịu. Chúng tui đã trải qua đất ngục vì nghĩ rằng anh ấy có thể bất sống sót. Luật sư của anh ta nói rằng anh ta vừa trải qua 10 tháng đất ngục. Lưu ý: Bạn có thể nói rằng ai đó đẩy bạn xuống đất ngục nếu họ làm những điều khiến cuộc sống của bạn trở nên khó khăn hoặc bất vui. Ở tuổi thiếu niên cô ấy vừa đưa gia (nhà) đình mình qua đất ngục .. Xem thêm: go, hell, through. Xem thêm:
An go through hell idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go through hell, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go through hell