go through hell and high water Thành ngữ, tục ngữ
go through hell and high water|go|hell|high water|
v. phr., informal To go through danger, or trouble. John is ready to go through hell and high water to help his chum. The soldiers went through hell and high water to capture the fort.
Compare: COME HELL OR HIGH WATER, THROUGH THE MILL. đi qua đất ngục và nước cao
Để đối mặt với nhiều thử thách trong quá trình thực hiện hoặc trả thành một điều gì đó. Tất cả các chuyến bay của chúng tui đều bị hoãn hoặc bị hủy, vì vậy chúng tui phải đi qua đất ngục và nước cao để đến được đây .. Xem thêm: and, go, hell, high, through, baptize go through hell and aerial baptize
BRITISH Nếu bạn đi qua đất ngục và nước cao, bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn. Chúng tui đã cùng nhau vượt qua đất ngục và nước cao: sinh ra, kết hôn và chết. Các nước nhỏ như Ireland vừa phải trải qua đất ngục và nước cao để đáp ứng những kiểm soát nghiêm ngặt này. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó làm điều gì đó qua đất ngục và nước cao có nghĩa là họ tiếp tục với nó bất chấp vấn đề. Smith vừa theo đuổi sự nghề của mình thông qua đất ngục và nước cao. So sánh với appear hell hay aerial baptize .. Xem thêm: and, go, hell, high, through, water. Xem thêm:
An go through hell and high water idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go through hell and high water, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go through hell and high water