go through the roof, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đi qua mái nhà
1. Để phản ứng với điều gì đó một cách giận dữ. Mẹ sẽ đi qua mái nhà khi mẹ phát hiện ra chúng tui không nghe lời mẹ một lần nữa. Để tăng lên mức rất cao. Khi khu phố của chúng tui được giới thiệu trong chương trình nổi tiếng đó, giá nhà vừa tăng qua mái nhà .. Xem thêm: đi qua, mái nhà, qua đi qua mái nhà
1. Hình. Inf. trở nên rất tức giận. Cô ấy nhìn thấy những gì vừa xảy ra và đi qua mái nhà. Cha tui đã đi qua mái nhà khi ông ấy nhìn thấy những gì tui đã làm với chiếc xe.
2. Hình. Inf. [để giá] trở nên rất cao. Những ngày này, giá xăng đang tăng cao. Chi co bistro qua mui .. Xem thêm: go, mui, qua di qua mui
1. Ngoài ra, đập trần hoặc mái nhà. Mất bình tĩnh, trở nên rất tức giận, như khi Marge đi qua mái nhà khi nghe tin mình bị sa thải. [Thông thường; nửa đầu những năm 1900]
2. Đạt đến những đỉnh cao mới hoặc bất ngờ, như trong Sau chiến tranh, giá lương thực tăng vọt. [Thông thường; nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: đi, mái, qua đi qua mái
hoặc đi qua mái
THÔNG DỤNG
1. Nếu mức độ của một thứ gì đó xuyên qua mái nhà hoặc chạm vào mái nhà, nó sẽ tăng lên rất nhanh rất nhiều. Lãi suất vừa tăng kịch trần. Vào năm 1990, giá len vừa chạm ngưỡng. So sánh với đi xuyên qua trần nhà.
2. Nếu ai đó đi qua mái nhà hoặc va vào mái nhà, họ đột nhiên rất tức giận và thường thể hiện sự tức giận của mình bằng cách hét vào mặt ai đó. Khi tui nói với mẹ tôi, cô ấy vừa đi qua mái nhà. Cô ấy vừa xem qua mái tóc của tui và để mái. So sánh với đi xuyên qua trần nhà. So sánh với trần nhà .. Xem thêm: đi qua, mái nhà, xuyên qua đi qua (hoặc đâm vào) mái nhà
1 (của giá hoặc số liệu) đạt đến độ cao quá mức hoặc bất ngờ; trở nên cắt cổ. 2 đột nhiên trở nên rất tức giận. bất chính thức. Xem thêm: đi qua mái nhà, qua đi qua mái nhà
(không chính thức)
1 trở nên rất tức giận: Anh ta đi qua mái nhà khi tui nói với anh ta rằng tui đã mất tiền.
2 (của giá cả, con số) tăng hoặc tăng rất cao rất nhanh: Giá cả vừa tăng vọt kể từ khi cuộc khủng hoảng dầu bắt đầu .. Xem thêm: go, mui, qua go qua mui
Tiếng lóng
1. Để phát triển, tăng cường hoặc tăng đến mức cao, thường là bất ngờ: Chi phí hoạt động vừa tăng cao vào năm ngoái.
2. Trở nên không cùng tức giận: Khi tui nói với cô ấy về chuyện phá vỡ cửa sổ, cô ấy vừa đi qua mái nhà .. Xem thêm: đi, mái nhà, qua đi qua mái nhà, để
tăng cao bất ngờ; ngoài ra, để mất bình tĩnh. Cả hai nghĩa đều có từ giữa thế kỷ XX, nghĩa đầu tiên hơi tương tự với nghĩa thứ hai. Năm 1946, Eric Hodgins trong cuốn tiểu thuyết nổi tiếng Mr. Blandings Builds his Dream House vừa viết “Đường cong doanh số bán hàng Knapp đang đi qua mái nhà”. Đối với chuyện mất bình tĩnh, câu nói sáo rỗng này, trở nên phổ biến vào những năm 1950, là một từ cùng nghĩa của chuyện vượt trần. . Xem thêm: go, qua. Xem thêm:
An go through the roof, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go through the roof, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go through the roof, to