go with the territory, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đi cùng lãnh thổ
Thường đi kèm với một tình huống nhất định; là một hệ quả thông thường hoặc vấn đề liên quan. Khi bạn là sếp, chuyện ở lại vănphòng chốngmuộn chỉ là lãnh thổ. Thiếu ngủ đi cùng với lãnh thổ của chuyện làm cha mẹ mới .. Xem thêm: đi, lãnh thổ đi với lãnh thổ
Nếu điều gì đó đi cùng lãnh thổ, đó là một phần bình thường và cần thiết của một tình huống, vì vậy bạn phải chấp nhận nó. Nếu bạn là một cầu thủ bóng đá đẳng cấp thế giới, mức độ chú ý của giới truyền thông sẽ đi cùng với lãnh thổ và bạn phải học cách sống chung với nó. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một cái gì đó đi kèm với lãnh thổ. Nếu bạn là người nước ngoài, chuyện bị hiểu lầm đi kèm với lãnh thổ .. Xem thêm: đi, lãnh thổ đi (hoặc đến) với lãnh thổ
là kết quả bất thể tránh khỏi của một tình huống cụ thể. Lãnh thổ có lẽ được sử dụng ở đây theo nghĩa đầu thế kỷ 20 của Hoa Kỳ là 'khu vực mà thay mặt bán hàng hoặc nhà phân phối có quyền hoạt động' .. Xem thêm: go, lãnh thổ đi với lãnh thổ, thành
Là một sự cùng hành tự nhiên và bất thể tránh khỏi đối với hoặc sau quả của một tình huống cụ thể. Cũng tương tự như đi kèm với lãnh thổ, biểu thức này có từ nửa sau của những năm 1900. Ban đầu “lãnh thổ” dùng để chỉ một khu bán hàng và cụm từ này có nghĩa là những người bán hàng lưu động phải đối mặt với bất kỳ khó khăn hoặc thuận lợi nào mà họ tìm thấy trong khu vực được chỉ định của họ. Nó sớm được áp dụng cho các bối cảnh khác, như trong "Bạn có thể bất thích người giám sát mới nhưng anh ta đi theo lãnh thổ." Tiểu thuyết gia (nhà) J. A. Jance vừa sử dụng nó trong Queen of the Night (2010), “Đó là một khu phố nơi cuộc sống vượt quá tiềm năng của bạn đi cùng với lãnh thổ.”. Xem thêm: go. Xem thêm:
An go with the territory, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go with the territory, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go with the territory, to