golden handcuffs Thành ngữ, tục ngữ
golden handcuffs
golden handcuffs
Financial benefits that an employee will lose upon resigning, as in The company's presented all the middle managers with golden handcuffs, so they can't afford to leave. This slangy business expression dates from the 1970s. còng tay vàng
Một tình huống bất mong muốn, bất thể vui mừng được hoặc bất hài lòng nhưng đủ đảm bảo tài chính để khiến một người bất muốn hoặc bất thể rời đi. Sau gần ba năm làm công chuyện căng thẳng đầu óc, bị kìm kẹp bởi chiếc còng vàng về trước lương và phúc lợi, tui quyết định dứt áo ra đi để sang Nhật sống .. Xem thêm: vàng, còng còng vàng
Những lợi ích tài chính mà một nhân viên sẽ mất khi từ chức, như trong Công ty vừa đưa tất cả các quản lý cấp trung vào chiếc còng vàng, vì vậy họ bất có tiềm năng ra đi. Cụm từ kinh doanh tiếng lóng này có từ những năm 1970. . Xem thêm: còng vàng, còng còng vàng
n. trước tệ để duy trì công việc. (xem thêm dù vàng.) Công ty vừa cung cấp nhiều loại còng tay vàng để giữ cho các nhà điều hành của mình hài lòng khi tiếp quản. . Xem thêm: vàng, còng. Xem thêm:
An golden handcuffs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with golden handcuffs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ golden handcuffs