gone coon Thành ngữ, tục ngữ
gone coon, a
gone coon, a Also,
a gone goose. A person in a hopeless situation, one who is doomed; a
dead duck. For example,
When he passed me, I knew I was a gone goose. These terms have survived such synonyms as
gone chick, gone beaver, gone horse, and
gone gander. Stephen Crane used the first in
The Red Badge of Courage (1894): “I'm a gone coon this first time.” [Slang; early 1800s]Tiếng lóng
gone coon
, lỗi thời (gian) Bất kỳ người hoặc vật nào đang ở trong tình thế chết chóc, thất bại hoặc hủy hoại nhất định. Từ hình ảnh một con gấu trúc (thường được viết tắt là "coon") bị săn lùng vì bộ lông của nó. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Anh ấy nói rằng công chuyện kinh doanh của anh ấy sẽ tan thành mây khói nếu ngân hàng bất chấp thuận khoản vay của anh ấy .. Xem thêm: coon, gone
gone coon, a
Ngoài ra, một con ngỗng vừa biến mất. Một người trong trả cảnh tuyệt cú cú vọng, một người cam chịu; một con vịt chết. Ví dụ, khi anh ấy đi ngang qua tôi, tui biết tui là một con ngỗng trời. Những thuật ngữ này vừa tồn tại từ những từ cùng nghĩa như gà đi, biển ly đi, ngựa đi và đi lang thang. Stephen Crane vừa sử dụng câu đầu tiên trong The Red Badge of Courage (1894): "Lần đầu tiên tui là một kẻ mất dạy." [Tiếng lóng; đầu những năm 1800]. Xem thêm: ra đi
a coon
một người hoặc một vật trong cơn nguy khốn cùng tuyệt cú cú vọng hoặc tốt như vừa chết. Coon bất chính thức của Hoa Kỳ trong những thành ngữ này là từ viết tắt bất chính thức của gấu trúc. Gấu trúc bị săn lùng để lấy lông, và một con thỏ bị biến mất là một con vừa bị dồn vào chân tường để nó bất thể chạy thoát .. Xem thêm: coon, gone. Xem thêm: