good life, the Thành ngữ, tục ngữ
good life, the
good life, the
A wealthy, luxurious style of living. For example, Aunt Agatha left them a fortune, so now they're enjoying the good life. [Mid-1900s] cuộc sống tốt
Một lối sống đặc biệt thoải mái, vui vẻ, sang trọng và / hoặc giàu có. Ngồi dưới ánh nắng mặt trời, uống một vài ly, ăn những món ăn ngon, bất có áp lực trần tục ... đây là cuộc sống tốt, phải không? Chúng tui đã sống một cuộc sống tốt đẹp kể từ khi người chú giàu có của vợ tui để lại cho chúng tui toàn bộ tài sản của mình .. Xem thêm: good, activity acceptable life,
Phong cách sống giàu có, sang trọng. Ví dụ, dì Agatha vừa để lại cho họ một gia (nhà) tài, vì vậy bây giờ họ đang hết hưởng cuộc sống tốt đẹp. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: hay. Xem thêm:
An good life, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with good life, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ good life, the