good luck Thành ngữ, tục ngữ
string of good luck
a series of lucky events, lucky streak He isn't the best pitcher. He's just having a string of good luck this season.
stroke of good luck
a fortunate event, a lucky break, the fickle finger of fate Then, by some stroke of good luck, a car horn scared the lion and it ran away.
good luck
good luck
1) Good fortune or a happy outcome, especially by chance. For example, It was sheer good luck that brought this offer my way, or, as Shakespeare put it in The Merry Wives of Windsor (3:5): “As good luck would have it, comes in one Mistress Page.” [Late 1400s]
2) Also, good luck to you. I wish you success. This term is used both straightforwardly, as in Good luck on your journey, and sarcastically, implying that what someone is undertaking is not likely to succeed, as in If you think you'll find that long-lost letter, good luck to you. chúc may mắn
1. May mắn hoặc một sự kiện thuận lợi. Tôi chưa bao giờ may mắn tìm thấy bất cứ thứ gì có kích thước như tui ở cửa hàng đó. Ồ, thật may mắn khi cô ấy vừa ghi được rổ đó từ một nửa sân. Sự thể hiện hy vọng của một người rằng người khác có một trải nghiệm thuận lợi hoặc tích cực. Tôi hy vọng bạn làm tốt trong bài kiểm tra của bạn ngày hôm nay! Chúc bạn thành công! 3. Một biểu hiện mỉa mai chỉ ra rằng những gì vừa được đề xuất hoặc những gì ai đó đang cố gắng thực hiện sẽ rất khó khăn (tức là sẽ cần rất nhiều may mắn để thành công). A: "Tôi hy vọng sẽ nhận được tất cả 300 trong số này được nộp trước khi kết thúc ngày." B: "Ha, chúc may mắn." Chúc may mắn khi cố gắng thuyết phục anh ta, vì anh ta sẽ bất nghe lý trí .. Xem thêm: chúc may mắn Chúc may mắn!
1. một lời chúc may mắn đến ai đó. Mary: Tôi có buổi biểu diễn tối nay. Jane: Tôi biết bạn sẽ làm tốt. Chúc may mắn! Sally: Tôi nghe nói bạn sẽ đi làm công chuyện mới vào sáng mai. Bob: Đúng vậy. Sally: Chà, chúc may mắn!
2. Bạn chắc chắn sẽ cần đến may mắn, nhưng nó có thể sẽ bất hiệu quả. (Châm biếm.) Bill: Tôi sẽ cố gắng hạ thấp hóa đơn thuế này. Sue: Chúc may mắn! Bill: Tôi chắc rằng tui có thể mua cái này rẻ hơn ở một cửa hàng khác. Thư ký: Chúc may mắn !. Xem thêm: chúc may mắn
1. Vận may hoặc một kết quả hạnh phúc, đặc biệt là tình cờ. Ví dụ, đó là sự may mắn tuyệt cú đối vừa mang lại lời đề nghị này theo cách của tôi, hoặc, như Shakespeare vừa đưa nó trong The Merry Wives of Windsor (3: 5): "Chúc may mắn sẽ có nó, đến với một Trang tình nhân." [Cuối những năm 1400]
2. Ngoài ra, chúc bạn may mắn. Chúc các bạn thành công. Thuật ngữ này vừa được sử dụng một cách dễ hiểu, vừa như trong bài Chúc bạn may mắn trên hành trình, và một cách mỉa mai, hàm ý rằng những gì ai đó đang đảm nhận sẽ bất có tiềm năng thành công, như trong trường hợp bạn nghĩ rằng bạn sẽ tìm thấy bức thư vừa thất lạc bấy lâu, chúc bạn may mắn. . Xem thêm: good, luck acceptable ˈluck (with something)
(nói) dùng để chúc ai đó thành công với điều gì đó: Acceptable luck with your tests. ♢ Chúc các bạn thành công! Tôi hy vọng nó diễn ra tốt đẹp .. Xem thêm: chúc may mắn. Xem thêm:
An good luck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with good luck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ good luck