goose it Thành ngữ, tục ngữ
goose it
press the gas pedal down, pedal to the metal When a car tries to pass us, don't goose it. Slow down. ngỗng
1. danh từ, bất chính thức Một người ngu ngốc hoặc ngớ ngẩn. Thường được sử dụng như một thuật ngữ đất chỉ vui tươi. Ôi, bố ơi, bố đúng là một con ngỗng ngốc nghếch! 2. danh từ, tiếng lóng Một trò chơi khăm trong đó ngón tay được chọc vào hoặc giữa mông của ai đó. Ách! Đừng cho tui là một con ngỗng, đồ biến thái! 3. động từ, tiếng lóng Để chọc ngón tay vào hoặc giữa mông của ai đó như một trò đùa. Đã có một vấn đề lớn xảy ra với chuyện các chàng trai cố đánh nhau trongphòng chốngthay đồ.4. động từ, tiếng lóng To rev (một động cơ). Anh chàng ngồi trong xe bên cạnh tui tiếp tục nổ máy trong khi chúng tui chờ đèn chuyển hướng. ngông
1. N. một oaf ngớ ngẩn; một oaf. Ôi, tui đúng là một con ngỗng ngốc nghếch!
2. TV. để (cố gắng) chọc cái gì đó, chẳng hạn như ngón tay, vào sau môn của ai đó. Freddy vừa cố chọc tức tôi!
3. N. một nỗ lực để đánh lừa ai đó. (Theo nghĩa 2) Anh ấy vừa cố gắng cho tui một con ngỗng.
4. TV. để tăng tốc động cơ; nhấn mạnh vào chân ga của ô tô. Tại sao bạn bất tìm hiểu điều này và xem nó sẽ đi nhanh như thế nào?
5. N. Hành động đột ngột nhấn ga xe ô tô. Hãy cho nó một con ngỗng tốt và xem điều gì sẽ xảy ra. goosed
mod. mặc áo chống đạn có chứa lông ngỗng. Anh ấy cương nghị và sẵn sàng đón nhận bất cứ viên đạn nào đến với mình. . Xem thêm: ngỗng
An goose it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with goose it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ goose it