goose egg Thành ngữ, tục ngữ
goose egg
zero, no score, skunked They got three goals. We got the goose egg. một quả trứng ngỗng
1. Trong một cuộc thi hoặc sự kiện thể thao, điểm bằng không. Không, tối nay đội chúng tui ăn trứng ngỗng, thua 7-0,2. Một vết sưng trên đầu, như do va chạm vào vật gì đó. Sau khi bị đánh vào đầu bằng một quả bóng chày, tui cá rằng tối nay anh ta sẽ ăn một quả trứng ngỗng. Một thất bại hoặc thất bại. Bây giờ người phục vụ bất thể làm cho nó! Hừ, bên này biến thành trứng ngỗng thật rồi .. Xem thêm: trứng ngỗng, trứng ngỗng
1. Hình. Một vết lồi lên trên hộp sọ như khi đầu của một người bị đập. Tôi bước vào mép cửa và nhận được một quả trứng ngỗng khủng khiếp.
2. Hình trong một điểm số thể thao, bằng không. Cuối trò chơi bất có gì ngoài những quả trứng ngỗng bên cạnh tên của chúng ta .. Xem thêm: trứng ngỗng, quả trứng ngỗng
Zero, bất có gì, đặc biệt là điểm zero. Ví dụ, Nhóm của chúng tui đã làm rất tệ, kiếm được quả trứng ngỗng, hoặc Thu nhập của tui từ chuyện viết lách trong năm nay là quả trứng ngỗng. Biểu hiện này là sự Mỹ hóa trứng vịt của Anh trước đó. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: trứng, ngỗng trứng ngỗng
1. N. một điểm số không. Chúng tui có một quả trứng ngỗng trong hiệp thứ hai.
2. N. một vết sưng trên đầu. Tôi bước vào một cánh cửa và có một quả trứng ngỗng lớn trên trán.
3. N. một sự thất bại; một số không. (Tương tự như ý 1) Kết quả của kế hoạch 3 tuần là một quả trứng ngỗng lớn. . Xem thêm: trứng, ngỗng. Xem thêm:
An goose egg idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with goose egg, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ goose egg