got to give Thành ngữ, tục ngữ
a dead giveaway
a clear signal, an obvious sign The smile on her face was a dead giveaway that she got the job.
dead giveaway
(See a dead giveaway)
don't give me any of your lip
do not talk back, do not refuse to do what I ask "When the boy swore, she said, ""Don't give me any of your lip."""
don't give me that line/story etc.
do not tell me that false story Don't give me that line about a cure for the common cold.
give 110%
work harder than required, do more than asked If we want to win this game, everyone has to give 110%.
give a black eye
cause a loss of respect for a person or organization, pride goeth before a fall When a priest is convicted of sexual assault, it gives the Catholic Church a black eye.
give a damn/shit
care about, give a hoot Look at his hair. He doesn't give a damn about his appearance.
give a hoot
"care; show interest, show concern" The problem with Julio is that he doesn't give a hoot about family.
give a little
be flexible, do not be so firm When you discuss the divorce terms, try to give a little.
give a wide birth to
keep away from, keep a safe distance from I usually give a wide birth to my boss when he is angry. cái gì đó phải cho đi
Tình hình hiện tại bất thể bất thay đổi trong thời (gian) gian dài hay lâu; bên này hay bên kia phải sớm nhường nhịn bên kia. ("Got to" thường được ghép thành từ thân mật (an ninh) "gotta" trong cụm từ này.) Bạn bất thể tiếp tục làm chuyện những giờ này mà bất dành thời (gian) gian cho bản thân hoặc gia (nhà) đình. Phải cho một cái gì đó, Sam. Tôi biết bạn và Barry bất để mắt đến chuyện này, nhưng công chuyện kinh doanh đang bị ảnh hưởng bởi hai người đang bị bế tắc trong thế bế tắc này. Phải cho đi một cái gì đó !. Xem thêm: cho điều gì đó phải cho đi.
Cảm xúc hoặc tính khí luôn căng thẳng và sẽ có lúc bộc phát. Alice: Có vấn đề nghiêm trọng với Mary và Tom. Họ chiến đấu và chiến đấu. Sue: Vâng, một cái gì đó phải cho đi. Nó bất thể tiếp tục như thế này. Bill: Mọi thứ đang trở nên khó khăn ở văn phòng. một thứ gì đó cần được cho đi. Mary: Chỉ cần tránh xa tất cả các cuộc cãi vã .. Xem thêm: cho. Xem thêm:
An got to give idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with got to give, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ got to give