Nghĩa là gì:
Ability to pay theory Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
gravy train, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. chuyến tàu nước thịt
Một tiểu bang, chức vụ hoặc công chuyện mà một người kiếm được số trước quá lớn mà bất tốn nhiều công sức. Tôi sẽ ở trên chuyến tàu nước thịt sau khi tui được trả trước từ chuyện giải quyết vụ kiện! Anh trai tui đã kết thúc chuyến tàu gravy khi anh ấy cưới vợ, người mà gia (nhà) đình sở có một trong những công ty dầu mỏ lớn nhất thế giới .. Xem thêm: gravy, alternation the ˈgravy alternation
(không chính thức, đặc biệt là tiếng Anh Mỹ ) (của một công chuyện hoặc tình huống cụ thể) một cách dễ dàng để kiếm được nhiều trước và các lợi ích khác: Các dịch vụ tài chính làm ra (tạo) ra thu nhập rất cao, và rất nhiều người đang cố gắng lên tàu nước thịt .. Xem thêm: nước thịt, đào làm ra (tạo) tàu nước thịt
n. một công chuyện mang lại nguồn cung cấp trước hoặc nước thịt ổn định. Loại công chuyện này là một chuyến tàu nước thịt thực sự. . Xem thêm: gravy, alternation gravy train,
Kiếm trước dễ dàng; cuộc sống tốt đẹp, có được với một chút nỗ lực. Thuật ngữ tiếng lóng của Mỹ này vừa trở nên phổ biến trong thời (gian) kỳ bùng nổ tài chính những năm 1920. Nó bắt nguồn từ tiếng lóng của ngành đường sắt, trong đó "gravy train" có nghĩa là một cuộc chạy mà có lương cao và công chuyện ít. (Gravy chính nó vừa trở thành tiếng lóng để kiếm trước dễ dàng, hoặc một khoản lợi nhuận bất hợp pháp thu được thông qua chuyện cắt ghép, vào đầu những năm 1900.) “Có một khoảnh khắc. . . khi cả buổi trình diễn bên Jocelyn dường như đang lên chuyến tàu nước thịt. . . để chiến thắng béo hơn ”(Mary McCarthy, The Groves of Academe, 1953) .. Xem thêm: nước thịt. Xem thêm:
An gravy train, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with gravy train, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ gravy train, the