had a few Thành ngữ, tục ngữ
had a few
a little drunk, buzzed He staggered a bit when he walked - like he'd had a few. uống một ít
Uống nhiều đồ uống có cồn, đặc biệt đến mức say nhẹ. John thường khá kín tiếng với những người khác, nhưng anh ấy trở thành cuộc sống của bữa tiệc sau khi có một vài người. Không có gì giúp tui thư giãn sau một tuần dài làm chuyện bằng chuyện gặp gỡ vài người bạn với một vài người bạn tốt .. Xem thêm: ít, có có một vài
uống đủ rượu để hơi say. bất chính thức Các sự kiện James Kelman năm 1991 trong Cuộc sống Thực tế là rất khó để nói chuyện về chính trị ở đó. Tôi có xu hướng giữ miệng của mình. Trừ khi tui đã có một vài. . Xem thêm: vài, có vừa có một vài (quá nhiều)
(không chính thức) vừa uống rất nhiều rượu: Nhìn này, anh ấy vừa uống một ít và anh ấy thực sự bất nên lái xe về nhà. ♢ Bạn vừa có một vài quá nhiều, Paul. Bạn bất biết mình đang nói gì .. Xem thêm: ít, có. Xem thêm:
An had a few idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with had a few, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ had a few