n. An opportunity; a reasonable chance. Just give yourself half a chance and you will quickly get used to your new job.
một nửa thời cơ
Bất kỳ thời cơ nào để làm điều gì đó (thường là điều mà một người sẽ háo hức làm). Bạn phải nhận công chuyện đó — tui chắc chắn sẽ làm nếu có một nửa thời cơ! Tôi sẽ anchorage lại tuổi thơ trong giây lát nếu có một nửa thời cơ — trách nhiệm trưởng thành của tui quá nặng nề .. Xem thêm: thời cơ, một nửa
một nửa thời cơ
thời cơ nhỏ nhất. bất chính thức 1970 Nina Bawden The Birds on the Trees Hãy cho cô ấy một nửa thời cơ và cô ấy sẽ khiến bạn nghĩ đen là trắng. . Xem thêm: thời cơ, một nửa. Xem thêm:
An half a chance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with half a chance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ half a chance