hammer away at Thành ngữ, tục ngữ
hammer at|hammer|hammer away at
v. 1. To work steadily at; keep at. That lesson is not easy, but hammer away at it and you will get it right. 2. To talk about again and again; emphasize. The speaker hammered at his opponent's ideas.
hammer away at
hammer away at
Keep at something continuously, as in The reporters hammered away at the candidate. This phrase employs hammer in the sense of “beat repeatedly,” a usage dating from the mid-1600s. đập mạnh vào (ai đó)
Để tra hỏi ai đó một cách mãnh liệt hoặc mạnh mẽ. Cha mẹ tui sẽ bất ngừng ném vào tui những câu hỏi khi tui đang đi ra khỏi cửa — tui nghĩ rằng tui sẽ bất bao giờ có thể rời đi! Bạn có thể ngừng ném vào tui những câu hỏi không? Tôi bất biết anh ta ở đâu !. Xem thêm: đi, búa búa đi vào (cái gì đó)
1. Để đập một cái gì đó liên tục Người thợ sửa xe đập đi vết lõm trên cửa của tôi. Tôi dùng công cụ làm mềm thịt để dùng búa đập vào miếng thịt bò. Để làm chuyện chăm chỉ về một cái gì đó một cách bền bỉ theo thời (gian) gian. Vâng, chúng tui vẫn đang xem xét các rõ hơn của hợp cùng này. Nói dài dòng về điều gì đó, thường khiến người nghe khó chịu. Bỏ búa vào chủ đề đó — bất ai muốn nghe về chủ đề đó nữa .. Xem thêm: bỏ đi, búa búa đi lúc
Giữ liên tục vào điều gì đó, như trong các phóng viên vừa dùng búa đập vào ứng viên. Cụm từ này sử dụng búa theo nghĩa "đập liên tục", một cách sử dụng có từ giữa những năm 1600. . Xem thêm: đi, búa. Xem thêm:
An hammer away at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hammer away at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hammer away at