hands are tied Thành ngữ, tục ngữ
hands are tied
be unable to act because others are in control, out of our hands I'm in favor of public health care but my hands are tied. I have to wait for a government decision.
My hands are tied
If your hands are tied, you are unable to act for some reason. (một người) bị trói tay
Một người đang bị ngăn cản hành động, giúp đỡ hoặc can thiệp theo ý muốn do những trả cảnh nằm ngoài tầm kiểm soát của người đó, chẳng hạn như các quy tắc, mệnh lệnh xung đột hoặc các ưu tiên cao hơn. Tôi xin lỗi, tui rất muốn chấp thuận đơn đăng ký của bạn, nhưng tay tui bị ràng buộc bởi các quy định. Công ty tuyên bố rằng họ vừa cố gắng làm tất cả cách để tránh bị cắt lương, nhưng đến thời (gian) điểm này thì bàn tay của họ đang bị trói .. Xem thêm: tay, trói ai đó bị trói
Hình. ai đó bất có tiềm năng giúp đỡ hoặc can thiệp. (Xem thêm.) Tôi xin lỗi. Không có gì tui có thể làm. Tay tui bị trói .. Xem thêm: tay, trói tay bị trói, của tui / người
Không được tự do hành động. Phép ẩn dụ này trở nên phổ biến sau giữa thế kỷ XVII. Xuất hiện sớm trên bản in là trong tác phẩm The Holy State and the Profane State (1642) của giáo sĩ Thomas Fuller: “Khi Đức Chúa Trời định một Quốc gia (nhà) sẽ bị đánh bại, Ngài trói tay họ ra sau.”. Xem thêm: tay. Xem thêm:
An hands are tied idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hands are tied, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hands are tied