Nghĩa là gì:
someone someone /'sʌmwʌn/- đại từ
- một người nào đó, có người ((cũng) somebody)
hang something on someone Thành ngữ, tục ngữ
at one with someone
share the same view as someone The other members of the committee are at one with me over my decision to fire the lazy worker.
at someone
always ready to serve somebody His eldest daughter is always at his beck and call when he spends an evening at home.
attend to someone
take care or deal with someone The doctor attended to the other patient before he got to my mother.
badger someone
get someone to do something by repeated questions or by bothering them I always have to badger my friend in order to make him return my computer game software.
bail someone or something out
help or rescue The government has decided to bail out the troubled bank.
ball is in someone's court
be someone else's move or turn The ball was in the union's court after the company made their final offer.
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
beat someone to the punch (draw)
do something before others He beat me to the punch and arrived at the interview first.
break someone's heart
make someone feel very disappointed/discouraged/sad.
break up (with someone)
stop a relationship She broke up with her boyfriend last June. chờ
1. động từ Để giữ một cái gì đó về mặt vật lý. Giữ chặt để bất bị ngã. Để đình chỉ một cái gì đó từ một số bề mặt hoặc sự vật. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "hang" và "on." Chúng tui luôn treo tất của mình trên lớp áo choàng vào đêm Giáng sinh. Đợi. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Chờ đã, tui không thể tìm thấy chìa khóa trong túi xách của mình. A: "Có một khách hàng đang đợi." B: "Cô ấy sẽ phải chờ một phút." 4. Để cố gắng giao trách nhiệm cho một người nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "hang" và "on." Đừng làm phiền tui - tui thực sự vừa sẵn sàng đúng giờ! 5. Để còn tại. Tôi bất biết mình có thể bám trụ được bao lâu nữa khi bất có chuyện làm. Để phụ thuộc vào ai đó hoặc một cái gì đó. Cuối tuần này tui có thích thú hay bất thì hãy phụ thuộc vào những gì bác sĩ nói với tui khi ông ấy gọi. Để giữ một cái gì đó cho ai đó. Bạn có thể giữ thư của tui cho đến khi tui trở lại thị trấn không? 8. Để chờ trên điện thoại. Vui lòng đợi trong khi tui chuyển cuộc gọi của bạn .. Xem thêm: treo, trên treo gì đó trên ai đó
tv. đổ lỗi cho ai đó; để đóng khung ai đó cho một cái gì đó. Đừng cố đổ lỗi cho tôi! . Xem thêm: hang, on, someone, something. Xem thêm:
An hang something on someone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hang something on someone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hang something on someone