Nghĩa là gì:
afterpiece afterpiece /'ɑ:ftəpi:s/- danh từ
- (sân khấu) tiết mục đuôi (tiết mục phụ thường là khôi hài, sau khi diễn xong vở chính); tiết mục hạ màn
have a finger in every pie Thành ngữ, tục ngữ
a piece of ass
sex, intercourse, nookie If it's just a piece of ass you want, why don't you find a prostitute?
a piece of cake
easy to do, it's a snap, no problem Solving the puzzle was easy. It was a piece o' cake.
a piece of my mind
my criticism of what you did, a tongue-lashing If my son stayed out all night, I'd give him a piece of my mind.
a piece of tail
(See a piece of ass)
a piece of the action
a share of the profit or prize or loot Those who paid for the winning ticket get a piece of the action.
American as apple pie
(See as American as apple pie)
as American as apple pie
very American, like an American custom Jeans and T-shirts are American, as American as apple pie!
as easy as pie
very easy.
be a piece of cake
be very easy.
bits and pieces
small pieces, odds and ends Jack built our cabin with bits and pieces - leftover materials. có / (của một người) trong tất cả chiếc bánh
Được tham gia (nhà) vào một số hoạt động hoặc doanh nghề khác nhau cùng một lúc, đặc biệt là khi duy trì một mức độ ảnh hưởng nào đó đối với các hoạt động đó. Monica sẽ bất quá bận rộn và căng thẳng nếu cô ấy bất có một ngón tay trong mỗi chiếc bánh. Paul có ngón tay của mình trong tất cả chiếc bánh khi nói đến các doanh nghề địa phương. Nếu bạn cần một thỏa thuận được thực hiện ở đây, anh ấy là người của bạn .. Xem thêm: every, finger, have, pie accept a feel in every pie
Nếu ai đó có một ngón tay trong mỗi chiếc bánh, họ đang tham gia (nhà) vào nhiều hoạt động khác nhau. Anh ấy có một ngón tay trong mỗi chiếc bánh và bất bao giờ thiếu ý tưởng để làm ra (tạo) ra những chiếc bánh tiếp theo. Lưu ý: Biểu thức này rất thay đổi. Ví dụ: bạn có thể nói rằng ai đó có một ngón tay trong nhiều chiếc bánh nướng hoặc có một ngón tay trong nhiều chiếc bánh nướng hoặc bạn có thể sử dụng các động từ như accumulate hoặc stick thay vì have. Ông ấy là một nhà kinh tế học tên là Clarkson, người có một ngón tay trong chuyện làm tốt nhiều chiếc bánh nướng. Nhiều người trong số họ giữ các ngón tay trong càng nhiều bánh càng tốt để phân tán rủi ro và đánh lạc hướng nhân viên thuế. Lưu ý: Nếu ai đó có ngón tay trong chiếc bánh, họ đang tham gia (nhà) vào hoạt động mà bạn đang nói đến. Cả hai ngân hàng đều có một ngón tay trong chiếc bánh. Lưu ý: Những biểu hiện này thường cho thấy bạn bất tán thành chuyện ai đó tham gia (nhà) vào chuyện gì đó. Lưu ý: Lời giải thích có thể xảy ra nhất cho cụm từ này là nó dùng để chỉ một người nào đó có liên quan đến chuyện làm bánh. . Xem thêm: every, fingers, have, pie accept a feel in every pie
được tham gia (nhà) vào một số lượng lớn và (nhiều) đa dạng các hoạt động hoặc doanh nghề .. Xem thêm: every, finger, have, pie có một ngón tay trong tất cả ˈpie
(không chính thức) tham gia (nhà) vào tất cả thứ xảy ra: Jane thích có một ngón tay trong tất cả chiếc bánh .. Xem thêm: every, fingers, have, pie feel in every pie, to có
Được tham gia (nhà) vào nhiều hoạt động, thường là với ý nghĩa can thiệp. Phép ẩn dụ từ chuyện liếm ngón tay trong nhà bếp có từ thế kỷ XVI. Shakespeare vừa sử dụng nó trong HenryVIII (1.1), nơi Công tước Buckingham phàn nàn về Hồng y Wolsey, “Không có chiếc bánh nào của người đàn ông được giải phóng khỏi ngón tay đầy tham vọng của anh ta.”. Xem thêm: every, finger, have. Xem thêm:
An have a finger in every pie idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a finger in every pie, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a finger in every pie