black and white Thành ngữ, tục ngữ
black and white
thinking of everything or judging everything as either good or bad He tries to see everything in black and white although he knows this is impossible.
in black and white
in writing The company refused to deal with the customer's complaints until they saw them in black and white.
put sth down in black and white
Idiom(s): put sth down in black and white
Theme: COMMUNICATION - WRITTEN
to write down the terms of an agreement; to draw up a written contract; to put the details of something down on paper. (Refers to black ink and white paper.)
• We agree on all the major points. Now, let's put it down in black and white.
• I think I understand what you are talking about, but we need to put it down in black and white.
black and white|black|white
n. phr. 1. Print or writing; words on paper, not spoken; exact written or printed form. He insisted on having the agreement down in black and white. Mrs. Jones would not believe the news, so Mr. Jones showed her the article in the newspaper and said, "There it is in black and white." 2. The different shades of black and white of a simple picture, rather than other colors. He showed us snapshots in black and white. đen trắng
1. Theo nghĩa đen, thiếu màu sắc tươi sáng, tương tự như một hình ảnh đơn sắc. Phim màu bắt đầu thay thế phim đen trắng vào thập kỷ nào? 2. Của sự rõ ràng tối đa; được xác định rõ ràng hoặc phân biệt; bất có chỗ cho sự nhầm lẫn, mơ hồ hoặc khác biệt. Tình yêu bất phải lúc nào cũng chỉ có trắng và đen, bạn biết đấy. Bạn phải chấp nhận rằng có nhiều mảng xám trong các mối quan hệ. Đừng tranh luận với tui về nó. Các quy tắc là đen và trắng, và bạn vừa phá vỡ chúng. Hãy xem thêm: và, đen, trắng đen và trắng
1. Ảnh đơn sắc, bản vẽ, ảnh tivi, màn hình máy tính hoặc phim, trái ngược với ảnh sử dụng nhiều màu, như trong Ảnh đen trắng mờ ít hơn ảnh chụp bằng phim màu. [Cuối những năm 1800]
2. Ngoài ra, màu đen hoặc trắng. Liên quan đến sự phân biệt rất rõ ràng, bất có bất kỳ sự phân cấp nào. Ví dụ, anh ấy có xu hướng xem tất cả thứ như một vấn đề trắng đen - nó đúng hoặc sai - trong khi đối tác của anh ấy luôn tìm thấy những vùng xám. Cách sử dụng này phụ thuộc trên sự kết hợp giữa màu đen với cái ác và màu trắng với đức hạnh, có niên lớn ít nhất 2.000 năm. [Đầu những năm 1800] Cũng nhìn thấy vùng màu xám.
3. màu đen và trắng. Được viết ra hoặc in, và do đó chính thức. Ví dụ: Các điều khoản của thỏa thuận của chúng tui được viết bằng màu đen và trắng, vì vậy bất có gì phải thắc mắc về điều đó. Thuật ngữ này đen tối chỉ mực đen hoặc in trên giấy trắng. Shakespeare vừa sử dụng nó trong Many Ado about Nothing (5: 1). [Cuối những năm 1500] Xem thêm: và, đen, trắng (trong) đen và ˈwhite
(as) trả toàn đúng hay sai, tốt hay xấu, bất có điểm giữa chúng: Bà tui có những ý tưởng rất cứng nhắc về tính cách và hành vi; cô ấy nhìn tất cả thứ bằng màu đen và trắng. ♢ Đây bất phải là vấn đề trắng đen. Xem thêm: và, đen, trắng đen trắng
n. cảnh sát; một chiếc xe cảnh sát tuần tra màu đen và trắng; bất kỳ xe cảnh sát nào. Gọi người da đen và người da trắng. Chúng tui gặp rắc rối ở đây. Xem thêm: và, đen, trắng Xem thêm:
An black and white idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with black and white, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ black and white