Nghĩa là gì:
appears
appear /ə'piə/- nội động từ
- xuất hiện, hiện ra, ló ra
- trình diện; ra mắt
- to appear before a court: ra hầu toà
- to appear on the stage: ra sân khấu (diễn viên)
- được xuất bản (sách)
- the book will appear in a week: một tuần nữa cuốn sách sẽ được xuất bản
- hình như, có vẻ
- there appears to be a mistake: hình như có một sự lầm lẫn
have a wolf by the ears Thành ngữ, tục ngữ
all ears
listening carefully, trying to hear everything When Dad mentioned hunting, I was all ears. I loved to hunt.
be all ears
be eager to hear what someone has to say.
believe my ears
(See can't believe my ears)
can't believe my ears
cannot believe what I hear, it is unbelievable The cat is babysitting the kids? I can't believe my ears!
coming out of our ears
having too many, having too much Everybody brought salad. We had salad coming out of our ears!
couldn't believe my ears
(See can't believe my ears)
crocodile tears
a show of sorrow that is not really felt He cried crocodile tears when he discovered that he couldn
donkey's years
a very long time I talked to my friend for a long time because I hadn't seen her in donkey's years.
dress rehearsal
the last rehearsal before the performance, dry run All actors must come to the dress rehearsal - our last practice.
ears pinned back
told to behave, disciplined The rowdy kid needs his ears pinned back. Tell him to behave. có con sói bên tai
Liên quan đến ai đó hoặc thứ gì đó có quyền lực và có thể trở nên rắc rối hoặc đe dọa. Bây giờ tui phải làm chuyện chặt chẽ với giám đốc điều hành trong dự án này, tui cảm thấy như tui có một con sói bằng tai .. Xem thêm: by, ear, have, wolf accept a / the wolf by the ear (s)
Ở trong một tình huống khó khăn mà từ đó chuyện giải thoát bản thân cũng nguy hiểm như bạn phải ở trong đó. Tôi e rằng chúng ta có một con sói bằng tai về hệ thống chăm nom sức khỏe hiện tại của chúng ta. Sẽ bất thể tưởng tượng được nếu lớn tu trả toàn nó, nhưng nó là điều nguy hiểm bất thể đạt được trong tình trạng hiện tại. Chế độ độc tài có con sói bằng tai với cách nó đối xử với quần chúng .. Xem thêm: bằng, có, con sói có (hoặc giữ) con sói bằng tai
ở một vị trí bấp bênh. Câu nói này vừa trở nên phổ biến trong tiếng Anh vào giữa thế kỷ 16, nhưng nhà viết kịch truyện tranh người La Mã Terence (195–159 bc) đề cập đến từ tương đương trong tiếng Latinh của nó, lupum auribus tenere, như một câu nói cổ vào thời (gian) của ông. So sánh với có một con hổ bằng đuôi (ở con hổ). 1990 George Sẽ đột ngột Một Đảng Cộng sản quản lý một nền kinh tế đang ôm một con sói bằng tai. . Xem thêm: do, tai, co, sói. Xem thêm:
An have a wolf by the ears idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have a wolf by the ears, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have a wolf by the ears