easy come, easy go Thành ngữ, tục ngữ
easy come, easy go
if we get things free we do not worry when we lose them "As Ming was spending his lottery money, he said, ""Easy come, easy go."""
Easy come, easy go.
What is acquired without effort especially money is likely to be lost.
easy come, easy go|come|easy|easy come|easy go|go
truncated sent., informal Something you get quickly and easily may be lost or spent just as easily. Grandfather thought Billy should have to work for the money Father gave him, saying "Easy come, easy go." dễ dàng đến, dễ dàng đi
Khi một thứ gì đó dễ dàng lấy được, nó thường bị mất đi một cách dễ dàng. Tất nhiên, bạn tìm thấy 10 đô la trên phố và ngay lập tức tiêu nó — dễ dàng, dễ dàng !. Xem thêm: easy, go accessible come, accessible go
Cliché nói để giải thích sự mất mát của một thứ mà ngay từ đầu chỉ cần một chút nỗ lực để có được. Ann tìm thấy hai mươi đô la vào buổi sáng và tiêu nó một cách ngu ngốc vào buổi trưa. "Dễ dàng đi, dễ dàng đi," cô nói. John tiêu trước nhanh nhất có thể. Với John, thật dễ dàng, thật dễ dàng .. Xem thêm: dễ dàng, đi dễ dàng, dễ dàng đi
Dễ dàng thắng và sẵn sàng thua, như trong Accessible come, accessible go-đó là cách đối với Mark khi anh ấy chơi thị trường chứng khoán. Cụm từ này nói lên một chân lý vừa được biết đến từ thời (gian) cổ lớn và được diễn đạt trong không số câu tục ngữ với cách diễn đạt hơi khác nhau (đến nhẹ, đi nhẹ; đến nhanh, đi nhanh). Trạng từ accessible vừa được thay thế vào đầu những năm 1800. . Xem thêm: dễ thì đi dễ thì đi
THÔNG TIN Bạn nói dễ thì đến, dễ thì có nghĩa là nếu trước hay đồ vật dễ lấy, bạn bất quan tâm lắm đến chuyện tiêu hay mất chúng. Lưu ý: Trong thành ngữ đầu tiên dưới đây, ABC được phát âm là `a b c ', như thể bạn đang đánh vần nó. Thái độ của tui đối với trước bạc là dễ dàng đến, dễ dàng đi. Nghĩa là tui kiếm được nhiều nhưng tui cũng cho đi khá nhiều theo nhiều cách khác nhau .. Xem thêm: easy, go accessible come, accessible go
dùng để chỉ một thứ gì đó có được mà bất cần nỗ lực hay khó khăn có thể bị mất hoặc tiêu một cách tùy tiện và bất hối tiếc. Mặc dù chỉ được ghi lại ở dạng chính xác này từ giữa thế kỷ 19, nhưng dễ dàng đến, dễ dàng đi có sự tương cùng trong tiếng Pháp thời (gian) trung cổ và trong các câu nói tiếng Anh, ánh sáng đến, ánh sáng đi (giữa thế kỷ 16) và nhanh chóng đến, nhanh chóng đi (giữa thế kỷ 19). . Xem thêm: easy, go ˌeasy ˈcome, ˌeasy ˈgo
(nói) một cái gì đó lấy được rất dễ dàng và nhanh chóng có thể bị mất hoặc lãng phí theo cách tương tự: Cha mẹ cô ấy vừa cho cô ấy tất cả số trước cô ấy. muốn, nhưng cô ấy luôn mắc nợ. Với cô ấy, đó là trường hợp dễ đến, dễ dàng .. Xem thêm: dễ dàng, đi dễ dàng, dễ dàng đi
Cái gì đạt được cũng dễ dàng mất đi. Nguyên tắc này vừa được nhà hiền triết Trung Quốc Chuang-tsze ghi nhận hàng trăm năm trước (“Nhanh chóng đến và đi nhanh chóng,” khoảng 400 TCN) và xuất hiện nhiều lần trong các tác phẩm của Chaucer — ví dụ, “Nhẹ nhàng như nó vừa xảy ra, vì vậy chúng ta Dành dụm ”(The Pardoner's Tale). “Light come, ablaze go” cũng nằm trong bộ sưu tập châm ngôn năm 1546 của John Heywood. Accessible vừa được thay thế cho nhẹ và nhanh chóng vào thế kỷ XIX .. Xem thêm: easy, go. Xem thêm:
An easy come, easy go idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with easy come, easy go, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ easy come, easy go