have anything on Thành ngữ, tục ngữ
have nothing on|have|not have anything on|nothing
v. phr. Not to be any better than; to have no advantage over.
Susan is a wonderful athlete, but when it comes to dancing she has nothing on Mary. Even though he is older, John has nothing on Peter in school. Although the Smiths have a Rolls Royce, they have nothing on the Jones' who have a Cadillac and a Jaguar. 2. To have no information or proof that someone broke the law.
Mr. James was not worried when he was arrested because he was sure they had nothing on him. Mr. Brown was an honest politician and they had nothing on him.
not have anything on
not have anything on see
have nothing on.
có bất cứ thứ gì trên
Để lên lịch các kế hoạch; để có một cái gì đó xảy ra vào một thời (gian) điểm cụ thể. Bạn có gì vào cuối tuần này không? Nếu không, bạn có muốn đi chơi bất ?. Xem thêm: bất cứ điều gì, có, trên
(không) có rất nhiều, bất cứ điều gì, v.v. ˈon
bận / bất bận: Tôi xin lỗi vì tui không thể đi cùng bạn, nhưng tui có rất nhiều vào lúc này. ♢ Tôi bất có nhiều chuyện trong tuần tới, vì vậy tui có thể dành thời (gian) gian cho bọn trẻ .. Xem thêm: have, on. Xem thêm: