not have it Thành ngữ, tục ngữ
not have it
not have it
Also, have none of; not or won't or wouldn't hear of. Not allow; refuse to tolerate, accept, or endure. For example, Mary wanted to have the reception at home, but her mother would not have it, or I'll have none of your backtalk, or The minister wouldn't hear of a change in the worship service. [Late 1500s] The related not having any, for wanting no part of (as in Fund-raising? I'm not having any!) was first recorded in 1902. bất có (bất kỳ điều gì trong số) điều đó
Không chấp nhận, dung thứ, ủng hộ hoặc liên quan đến bản thân với điều gì đó vừa được nêu. Rõ ràng là bị cáo vừa cố gắng để gây thiện cảm với thẩm phán, nhưng cô ấy vừa không làm như vậy. Quốc hội đang cố gắng đưa ra ngân sách chi hàng tỷ đô la đóng thuế cho các gói cứu trợ ngân hàng, nhưng các cử tri vừa nói rõ rằng họ bất có bất kỳ khoản nào trong số đó .. Xem thêm: có, bất bất có
Ngoài ra, bất có; bất hoặc bất hoặc sẽ bất nghe nói đến. Không cho phép; từ chối khoan dung, chấp nhận hoặc chịu đựng. Ví dụ, Mary muốn tổ chức tiệc tại nhà, nhưng mẹ cô ấy bất có, hoặc tui sẽ bất có tấm lưng nào của bạn, hoặc Bộ trưởng sẽ bất nghe nói về sự thay đổi trong buổi thờ phượng. [Cuối những năm 1500] Liên quan bất có bất kỳ, vì bất muốn có một phần (như trong Gây quỹ? Tôi bất có bất kỳ!) Được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1902. Xem thêm: có, không. Xem thêm:
An not have it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not have it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not have it