not have anything on Thành ngữ, tục ngữ
have nothing on|have|not have anything on|nothing
v. phr. Not to be any better than; to have no advantage over.
Susan is a wonderful athlete, but when it comes to dancing she has nothing on Mary. Even though he is older, John has nothing on Peter in school. Although the Smiths have a Rolls Royce, they have nothing on the Jones' who have a Cadillac and a Jaguar. 2. To have no information or proof that someone broke the law.
Mr. James was not worried when he was arrested because he was sure they had nothing on him. Mr. Brown was an honest politician and they had nothing on him.
not have anything on
not have anything on see
have nothing on.
bất có bất kỳ thứ gì trên
1. Không có kế hoạch nào được lên lịch; bất có gì xảy ra vào một thời (gian) điểm cụ thể. Tôi bất có chuyện gì vào cuối tuần này, bạn có muốn đi chơi không? 2. Không mặc quần áo; để khỏa thân. Đợi một chút. Tôi vừa ra khỏiphòng chốngtắm và bất có bất cứ thứ gì cả !. Xem thêm: bất cứ thứ gì, có, không, trên
bất có bất cứ thứ gì trên (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Không có lợi thế rõ ràng so với ai đó hoặc thứ gì khác; để bất tốt hơn bất kỳ ai đó hoặc một cái gì đó. Ừ, cậu chơi bóng rổ khá giỏi, nhưng cậu bất bằng Steve, anh trai tôi. Các hệ thống trò chơi điện hi sinh đã trở nên khá ấn tượng trong những năm gần đây, nhưng theo ý kiến của tôi, chúng bất có bất cứ thứ gì trên các hệ thống cổ điển từ những năm 90.2. Không có bằng chứng buộc tội quyết định đối với ai đó; bất có bằng chứng về hành vi sai trái hoặc tội phạm của ai đó. Cảnh sát có thể nói bóng gió tất cả những gì họ muốn, nhưng họ biết họ bất có bất cứ thứ gì dính vào tôi. Không có sẵn thông tin về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi có cuốn sách lịch sử này cho báo cáo của mình, nhưng nó thực sự bất có bất cứ điều gì về chủ đề tui muốn viết! Thư viện vừa lỗi thời (gian) kinh khủng — nó thậm chí bất có bất cứ thứ gì về tổng thống hiện tại !. Xem thêm: bất cứ điều gì, có, không, trên
(không) có rất nhiều, bất cứ điều gì, v.v. ˈon
bận / bất bận: Tôi xin lỗi vì tui không thể đi cùng bạn, nhưng tui ' vừa có rất nhiều thứ vào lúc này. ♢ Tôi bất có nhiều chuyện trong tuần tới, vì vậy tui có thể dành thời (gian) gian cho bọn trẻ .. Xem thêm: have, on. Xem thêm: