have one's heart in it Thành ngữ, tục ngữ
have one's heart in it
have one's heart in it see
heart in it, have one's.
not have one's heart in it
not have one's heart in it see under
heart in it, have one's.
(của) trái tim của (một người) bất ở trong đó
Một người bất đầu tư tình cảm vào một thứ gì đó. Tôi vừa từng thích chạy, nhưng trái tim tui không còn ở đó nữa - đó là lý do tại sao tui rời đội điền kinh năm nay. Tôi có thể nói bằng cách bạn viết điều này rằng trái tim của bạn bất ở trong đó. Có điều gì đó làm bạn phân tâm? Xem thêm: trái tim
trái tim trong đó, có người
Ngoài ra, hãy đặt trái tim của mình vào đó. Hãy nhiệt tình tham gia (nhà) vào một chuyện gì đó, nhiệt tình thực hiện một chuyện gì đó, như ở Nancy vừa đặt hết tâm huyết vào công chuyện giảng dạy của mình. Biểu hiện này cũng có thể bị đặt một cách tiêu cực vì trái tim của một người bất ở trong đó, như trong Cô ấy vừa quyết định bỏ cuộc; trái tim của cô ấy chỉ bất ở trong loại công chuyện này. [Cuối những năm 1700] Cũng thấy bất có trái tim cho. . Xem thêm: co, tim. Xem thêm: