have one's wits about one, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. có trí thông minh của một người về một điều
Ngoài ra, hãy giữ trí thông minh của một người về một điều. Giữ tỉnh táo hoặc bình tĩnh, đặc biệt là trong cơn khủng hoảng. Ví dụ, Sau vụ va chạm, tui đã hiểu rõ về mình và nhận được tên và số giấy phép của anh ta, hoặc Bị theo dõi thật đáng sợ, nhưng Kate vẫn giữ trí thông minh của mình và về nhà an toàn. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: có, một, sự thông minh sống bằng trí thông minh của một người
Quản lý bằng sự nhanh nhạy thông minh hơn là làm chuyện chăm chỉ hoặc giàu có. Ví dụ, Alan bất bao giờ có một công chuyện ổn định nhưng cố gắng sống bằng trí thông minh của mình. Biểu thức này sử dụng trí thông minh với nghĩa "tiềm năng tinh thần nhạy bén." [c. 1600]. Xem thêm: bởi, sống, hóm hỉnh có trí tuệ của người ta về một, để
tỉnh táo và sáng suốt. Wits ở số nhiều từ lâu vừa có nghĩa là năng lực tinh thần nhạy bén. Ben Jonson vừa sử dụng nó trong The Alchemist (1612): “Họ sống bằng trí thông minh của họ”. Cũng trong khoảng thời (gian) gian đó, biểu hiện của chuyện mọi người hiểu nhau về một người — có hiệu lực, sẵn sàng phục vụ một người — được sử dụng. Nó xuất hiện trong bản dịch Guzman de Alfarache năm 1622 của James Mabbe (“Tôi có trí thông minh của tui về tôi”) và vừa được sử dụng kể từ đó. Mặt khác, sống bằng trí thông minh của một người cũng ngụ ý quản lý bằng cách sử dụng tài giỏi thông minh hơn là làm chuyện trung thực .. Xem thêm: có, hóm hỉnh. Xem thêm:
An have one's wits about one, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have one's wits about one, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have one's wits about one, to