have something to show for Thành ngữ, tục ngữ
have something to show for
have something to show for see
have to show for.
accept (something) to appearance for (something)
Để có một cái gì đó mà người ta có thể trưng bày hoặc chỉ đến là kết quả của công việc, nỗ lực, chi tiêu của một người, v.v. Tôi vừa từ bỏ sự nghề quảng cáo để trở thành một nhà văn , và tui chỉ có một thứ muốn thể hiện: một chồng sách bất ai muốn mua. Chúng tui đã làm chuyện trong dự án này trong nhiều tháng, và chúng tui vẫn chưa có gì để thể hiện cho sự cố gắng của mình .. Xem thêm: có, hiển thị
phải hiển thị cho
Có thể triển lãm là kết quả của công chuyện của một người hoặc chi tiêu. Ví dụ, tui đã làm chuyện cả ngày và tui hoàn toàn bất có gì để thể hiện nó, hoặc Anh ấy có một số bức tranh rất đẹp để trưng bày cho số trước lớn mà anh ấy vừa bỏ ra. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1727.. Xem thêm: có, hiển thị. Xem thêm: