have the guts Thành ngữ, tục ngữ
Have the guts
Someone who has enough courage to do something has the guts to do it.
have the guts to do something|guts|have|have the g
v. phr., informal To be brave enough to do something difficult or dangerous. Jack wants to marry Jilt, but he doesn't have the guts to pop the question. có đủ can đảm (để làm điều gì đó)
Có đủ can đảm, niềm tin hoặc quyết tâm (để làm điều gì đó). Bạn luôn nói về chuyện bỏ việc, nhưng tui không nghĩ bạn có can đảm. Tôi biết điều đó có thể khó khăn, nhưng bạn phải có đủ can đảm để đứng lên vì niềm tin của mình !. Xem thêm: gut, accept accept the audacity
can can, as in Anh ấy accept can can lặn the aerial board? Cụm từ này thay thế cho cảm giác về dạ dày trước đây và hiện nay vừa lỗi thời (gian) là "can đảm", một cách sử dụng từ đầu những năm 1500. [Tiếng lóng; cuối những năm 1800]. Xem thêm: gut, accept accept the ˈguts (to do something)
(formal) can can (to do something): Cô ấy bất có can đảm để nói với anh ấy rằng cô ấy sẽ chuyển ra ngoài sống. ♢ Anh ấy sẽ bất bao giờ cùng ý chèo thuyền vượt Đại Tây Dương cùng bạn. Anh ấy bất có gan. ▶ ˈgutsy adj: một chiến binh gan dạ. Xem thêm: có ruột, có. Xem thêm:
An have the guts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have the guts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have the guts